• LỊCH ÂM 1818 - LỊCH VẠN NIÊN 1818

    02:44:37
  • Lịch âm 1818 (Lịch Vạn Niên 1818) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Mậu Dần 1818. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1818, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Mậu Dần 1818 là năm Mậu Dần.

    lịch âm

    lịch 1818

    lịch vạn niên 1818

    lịch năm 1818

    lịch âm dương 1818

    lịch nghỉ tết 1818

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1818
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1818
    Nghỉ Tết DL 1818, Nghỉ Tết ÂL 1818, Quốc Khánh 2-9-1818,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/11
    Giáp Tý
    02
    26/11
    Ất Sửu
    03
    27/11
    Bính Dần
    04
    28/11
    Đinh Mão
    05
    29/11
    Mậu Thìn
    06
    30/11
    Kỷ Tỵ
    07
    1/12
    Canh Ngọ
    08
    2/12
    Tân Mùi
    09
    3/12
    Nhâm Thân
    10
    4/12
    Quí Dậu
    11
    5/12
    Giáp Tuất
    12
    6/12
    Ất Hợi
    13
    7/12
    Bính Tý
    14
    8/12
    Đinh Sửu
    15
    9/12
    Mậu Dần
    16
    10/12
    Kỷ Mão
    17
    11/12
    Canh Thìn
    18
    12/12
    Tân Tỵ
    19
    13/12
    Nhâm Ngọ
    20
    14/12
    Quí Mùi
    21
    15/12
    Giáp Thân
    22
    16/12
    Ất Dậu
    23
    17/12
    Bính Tuất
    24
    18/12
    Đinh Hợi
    25
    19/12
    Mậu Tý
    26
    20/12
    Kỷ Sửu
    27
    21/12
    Canh Dần
    28
    22/12
    Tân Mão
    29
    23/12
    Nhâm Thìn
    30
    24/12
    Quí Tỵ
    31
    25/12
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/12
    Ất Mùi
    02
    27/12
    Bính Thân
    03
    28/12
    Đinh Dậu
    04
    29/12
    Mậu Tuất
    05
    1/1
    Kỷ Hợi
    06
    2/1
    Canh Tý
    07
    3/1
    Tân Sửu
    08
    4/1
    Nhâm Dần
    09
    5/1
    Quí Mão
    10
    6/1
    Giáp Thìn
    11
    7/1
    Ất Tỵ
    12
    8/1
    Bính Ngọ
    13
    9/1
    Đinh Mùi
    14
    10/1
    Mậu Thân
    15
    11/1
    Kỷ Dậu
    16
    12/1
    Canh Tuất
    17
    13/1
    Tân Hợi
    18
    14/1
    Nhâm Tý
    19
    15/1
    Quí Sửu
    20
    16/1
    Giáp Dần
    21
    17/1
    Ất Mão
    22
    18/1
    Bính Thìn
    23
    19/1
    Đinh Tỵ
    24
    20/1
    Mậu Ngọ
    25
    21/1
    Kỷ Mùi
    26
    22/1
    Canh Thân
    27
    23/1
    Tân Dậu
    28
    24/1
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/1
    Quí Hợi
    02
    26/1
    Giáp Tý
    03
    27/1
    Ất Sửu
    04
    28/1
    Bính Dần
    05
    29/1
    Đinh Mão
    06
    30/1
    Mậu Thìn
    07
    1/2
    Kỷ Tỵ
    08
    2/2
    Canh Ngọ
    09
    3/2
    Tân Mùi
    10
    4/2
    Nhâm Thân
    11
    5/2
    Quí Dậu
    12
    6/2
    Giáp Tuất
    13
    7/2
    Ất Hợi
    14
    8/2
    Bính Tý
    15
    9/2
    Đinh Sửu
    16
    10/2
    Mậu Dần
    17
    11/2
    Kỷ Mão
    18
    12/2
    Canh Thìn
    19
    13/2
    Tân Tỵ
    20
    14/2
    Nhâm Ngọ
    21
    15/2
    Quí Mùi
    22
    16/2
    Giáp Thân
    23
    17/2
    Ất Dậu
    24
    18/2
    Bính Tuất
    25
    19/2
    Đinh Hợi
    26
    20/2
    Mậu Tý
    27
    21/2
    Kỷ Sửu
    28
    22/2
    Canh Dần
    29
    23/2
    Tân Mão
    30
    24/2
    Nhâm Thìn
    31
    25/2
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/2
    Giáp Ngọ
    02
    27/2
    Ất Mùi
    03
    28/2
    Bính Thân
    04
    29/2
    Đinh Dậu
    05
    1/3
    Mậu Tuất
    06
    2/3
    Kỷ Hợi
    07
    3/3
    Canh Tý
    08
    4/3
    Tân Sửu
    09
    5/3
    Nhâm Dần
    10
    6/3
    Quí Mão
    11
    7/3
    Giáp Thìn
    12
    8/3
    Ất Tỵ
    13
    9/3
    Bính Ngọ
    14
    10/3
    Đinh Mùi
    15
    11/3
    Mậu Thân
    16
    12/3
    Kỷ Dậu
    17
    13/3
    Canh Tuất
    18
    14/3
    Tân Hợi
    19
    15/3
    Nhâm Tý
    20
    16/3
    Quí Sửu
    21
    17/3
    Giáp Dần
    22
    18/3
    Ất Mão
    23
    19/3
    Bính Thìn
    24
    20/3
    Đinh Tỵ
    25
    21/3
    Mậu Ngọ
    26
    22/3
    Kỷ Mùi
    27
    23/3
    Canh Thân
    28
    24/3
    Tân Dậu
    29
    25/3
    Nhâm Tuất
    30
    26/3
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/3
    Giáp Tý
    02
    28/3
    Ất Sửu
    03
    29/3
    Bính Dần
    04
    30/3
    Đinh Mão
    05
    1/4
    Mậu Thìn
    06
    2/4
    Kỷ Tỵ
    07
    3/4
    Canh Ngọ
    08
    4/4
    Tân Mùi
    09
    5/4
    Nhâm Thân
    10
    6/4
    Quí Dậu
    11
    7/4
    Giáp Tuất
    12
    8/4
    Ất Hợi
    13
    9/4
    Bính Tý
    14
    10/4
    Đinh Sửu
    15
    11/4
    Mậu Dần
    16
    12/4
    Kỷ Mão
    17
    13/4
    Canh Thìn
    18
    14/4
    Tân Tỵ
    19
    15/4
    Nhâm Ngọ
    20
    16/4
    Quí Mùi
    21
    17/4
    Giáp Thân
    22
    18/4
    Ất Dậu
    23
    19/4
    Bính Tuất
    24
    20/4
    Đinh Hợi
    25
    21/4
    Mậu Tý
    26
    22/4
    Kỷ Sửu
    27
    23/4
    Canh Dần
    28
    24/4
    Tân Mão
    29
    25/4
    Nhâm Thìn
    30
    26/4
    Quí Tỵ
    31
    27/4
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/4
    Ất Mùi
    02
    29/4
    Bính Thân
    03
    30/4
    Đinh Dậu
    04
    1/5
    Mậu Tuất
    05
    2/5
    Kỷ Hợi
    06
    3/5
    Canh Tý
    07
    4/5
    Tân Sửu
    08
    5/5
    Nhâm Dần
    09
    6/5
    Quí Mão
    10
    7/5
    Giáp Thìn
    11
    8/5
    Ất Tỵ
    12
    9/5
    Bính Ngọ
    13
    10/5
    Đinh Mùi
    14
    11/5
    Mậu Thân
    15
    12/5
    Kỷ Dậu
    16
    13/5
    Canh Tuất
    17
    14/5
    Tân Hợi
    18
    15/5
    Nhâm Tý
    19
    16/5
    Quí Sửu
    20
    17/5
    Giáp Dần
    21
    18/5
    Ất Mão
    22
    19/5
    Bính Thìn
    23
    20/5
    Đinh Tỵ
    24
    21/5
    Mậu Ngọ
    25
    22/5
    Kỷ Mùi
    26
    23/5
    Canh Thân
    27
    24/5
    Tân Dậu
    28
    25/5
    Nhâm Tuất
    29
    26/5
    Quí Hợi
    30
    27/5
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/5
    Ất Sửu
    02
    29/5
    Bính Dần
    03
    1/6
    Đinh Mão
    04
    2/6
    Mậu Thìn
    05
    3/6
    Kỷ Tỵ
    06
    4/6
    Canh Ngọ
    07
    5/6
    Tân Mùi
    08
    6/6
    Nhâm Thân
    09
    7/6
    Quí Dậu
    10
    8/6
    Giáp Tuất
    11
    9/6
    Ất Hợi
    12
    10/6
    Bính Tý
    13
    11/6
    Đinh Sửu
    14
    12/6
    Mậu Dần
    15
    13/6
    Kỷ Mão
    16
    14/6
    Canh Thìn
    17
    15/6
    Tân Tỵ
    18
    16/6
    Nhâm Ngọ
    19
    17/6
    Quí Mùi
    20
    18/6
    Giáp Thân
    21
    19/6
    Ất Dậu
    22
    20/6
    Bính Tuất
    23
    21/6
    Đinh Hợi
    24
    22/6
    Mậu Tý
    25
    23/6
    Kỷ Sửu
    26
    24/6
    Canh Dần
    27
    25/6
    Tân Mão
    28
    26/6
    Nhâm Thìn
    29
    27/6
    Quí Tỵ
    30
    28/6
    Giáp Ngọ
    31
    29/6
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/6
    Bính Thân
    02
    1/7
    Đinh Dậu
    03
    2/7
    Mậu Tuất
    04
    3/7
    Kỷ Hợi
    05
    4/7
    Canh Tý
    06
    5/7
    Tân Sửu
    07
    6/7
    Nhâm Dần
    08
    7/7
    Quí Mão
    09
    8/7
    Giáp Thìn
    10
    9/7
    Ất Tỵ
    11
    10/7
    Bính Ngọ
    12
    11/7
    Đinh Mùi
    13
    12/7
    Mậu Thân
    14
    13/7
    Kỷ Dậu
    15
    14/7
    Canh Tuất
    16
    15/7
    Tân Hợi
    17
    16/7
    Nhâm Tý
    18
    17/7
    Quí Sửu
    19
    18/7
    Giáp Dần
    20
    19/7
    Ất Mão
    21
    20/7
    Bính Thìn
    22
    21/7
    Đinh Tỵ
    23
    22/7
    Mậu Ngọ
    24
    23/7
    Kỷ Mùi
    25
    24/7
    Canh Thân
    26
    25/7
    Tân Dậu
    27
    26/7
    Nhâm Tuất
    28
    27/7
    Quí Hợi
    29
    28/7
    Giáp Tý
    30
    29/7
    Ất Sửu
    31
    30/7
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/8
    Đinh Mão
    02
    2/8
    Mậu Thìn
    03
    3/8
    Kỷ Tỵ
    04
    4/8
    Canh Ngọ
    05
    5/8
    Tân Mùi
    06
    6/8
    Nhâm Thân
    07
    7/8
    Quí Dậu
    08
    8/8
    Giáp Tuất
    09
    9/8
    Ất Hợi
    10
    10/8
    Bính Tý
    11
    11/8
    Đinh Sửu
    12
    12/8
    Mậu Dần
    13
    13/8
    Kỷ Mão
    14
    14/8
    Canh Thìn
    15
    15/8
    Tân Tỵ
    16
    16/8
    Nhâm Ngọ
    17
    17/8
    Quí Mùi
    18
    18/8
    Giáp Thân
    19
    19/8
    Ất Dậu
    20
    20/8
    Bính Tuất
    21
    21/8
    Đinh Hợi
    22
    22/8
    Mậu Tý
    23
    23/8
    Kỷ Sửu
    24
    24/8
    Canh Dần
    25
    25/8
    Tân Mão
    26
    26/8
    Nhâm Thìn
    27
    27/8
    Quí Tỵ
    28
    28/8
    Giáp Ngọ
    29
    29/8
    Ất Mùi
    30
    1/9
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/9
    Đinh Dậu
    02
    3/9
    Mậu Tuất
    03
    4/9
    Kỷ Hợi
    04
    5/9
    Canh Tý
    05
    6/9
    Tân Sửu
    06
    7/9
    Nhâm Dần
    07
    8/9
    Quí Mão
    08
    9/9
    Giáp Thìn
    09
    10/9
    Ất Tỵ
    10
    11/9
    Bính Ngọ
    11
    12/9
    Đinh Mùi
    12
    13/9
    Mậu Thân
    13
    14/9
    Kỷ Dậu
    14
    15/9
    Canh Tuất
    15
    16/9
    Tân Hợi
    16
    17/9
    Nhâm Tý
    17
    18/9
    Quí Sửu
    18
    19/9
    Giáp Dần
    19
    20/9
    Ất Mão
    20
    21/9
    Bính Thìn
    21
    22/9
    Đinh Tỵ
    22
    23/9
    Mậu Ngọ
    23
    24/9
    Kỷ Mùi
    24
    25/9
    Canh Thân
    25
    26/9
    Tân Dậu
    26
    27/9
    Nhâm Tuất
    27
    28/9
    Quí Hợi
    28
    29/9
    Giáp Tý
    29
    30/9
    Ất Sửu
    30
    1/10
    Bính Dần
    31
    2/10
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/10
    Mậu Thìn
    02
    4/10
    Kỷ Tỵ
    03
    5/10
    Canh Ngọ
    04
    6/10
    Tân Mùi
    05
    7/10
    Nhâm Thân
    06
    8/10
    Quí Dậu
    07
    9/10
    Giáp Tuất
    08
    10/10
    Ất Hợi
    09
    11/10
    Bính Tý
    10
    12/10
    Đinh Sửu
    11
    13/10
    Mậu Dần
    12
    14/10
    Kỷ Mão
    13
    15/10
    Canh Thìn
    14
    16/10
    Tân Tỵ
    15
    17/10
    Nhâm Ngọ
    16
    18/10
    Quí Mùi
    17
    19/10
    Giáp Thân
    18
    20/10
    Ất Dậu
    19
    21/10
    Bính Tuất
    20
    22/10
    Đinh Hợi
    21
    23/10
    Mậu Tý
    22
    24/10
    Kỷ Sửu
    23
    25/10
    Canh Dần
    24
    26/10
    Tân Mão
    25
    27/10
    Nhâm Thìn
    26
    28/10
    Quí Tỵ
    27
    29/10
    Giáp Ngọ
    28
    1/11
    Ất Mùi
    29
    2/11
    Bính Thân
    30
    3/11
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/11
    Mậu Tuất
    02
    5/11
    Kỷ Hợi
    03
    6/11
    Canh Tý
    04
    7/11
    Tân Sửu
    05
    8/11
    Nhâm Dần
    06
    9/11
    Quí Mão
    07
    10/11
    Giáp Thìn
    08
    11/11
    Ất Tỵ
    09
    12/11
    Bính Ngọ
    10
    13/11
    Đinh Mùi
    11
    14/11
    Mậu Thân
    12
    15/11
    Kỷ Dậu
    13
    16/11
    Canh Tuất
    14
    17/11
    Tân Hợi
    15
    18/11
    Nhâm Tý
    16
    19/11
    Quí Sửu
    17
    20/11
    Giáp Dần
    18
    21/11
    Ất Mão
    19
    22/11
    Bính Thìn
    20
    23/11
    Đinh Tỵ
    21
    24/11
    Mậu Ngọ
    22
    25/11
    Kỷ Mùi
    23
    26/11
    Canh Thân
    24
    27/11
    Tân Dậu
    25
    28/11
    Nhâm Tuất
    26
    29/11
    Quí Hợi
    27
    1/12
    Giáp Tý
    28
    2/12
    Ất Sửu
    29
    3/12
    Bính Dần
    30
    4/12
    Đinh Mão
    31
    5/12
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!