• Xem lịch ngày 01 tháng 12 năm 1818

    05:05:07
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 12 năm 1818 Tháng 11 (Tháng Thiếu) năm 1818
    4
    Thứ Ba
    Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Dần
    Tiết: Tiểu tuyết, Trực Khai
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Giáp Dần (3h -5h) Bính Thìn (7h -9h) Đinh Tị (9h -11h)
    Canh Thân (15h -17h) Tân Dậu (17h -19h) Quý Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Tý (23h -1h) Quý Sửu (1h -3h) Ất Mão (5h -7h)
    Mậu Ngọ (11h -13h) Kỷ Mùi (13h -15h) Nhâm Tuất (19h -21h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1818

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 01/12/1818

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/11
    Mậu Tuất
    02
    5/11
    Kỷ Hợi
    03
    6/11
    Canh Tý
    04
    7/11
    Tân Sửu
    05
    8/11
    Nhâm Dần
    06
    9/11
    Quí Mão
    07
    10/11
    Giáp Thìn
    08
    11/11
    Ất Tỵ
    09
    12/11
    Bính Ngọ
    10
    13/11
    Đinh Mùi
    11
    14/11
    Mậu Thân
    12
    15/11
    Kỷ Dậu
    13
    16/11
    Canh Tuất
    14
    17/11
    Tân Hợi
    15
    18/11
    Nhâm Tý
    16
    19/11
    Quí Sửu
    17
    20/11
    Giáp Dần
    18
    21/11
    Ất Mão
    19
    22/11
    Bính Thìn
    20
    23/11
    Đinh Tỵ
    21
    24/11
    Mậu Ngọ
    22
    25/11
    Kỷ Mùi
    23
    26/11
    Canh Thân
    24
    27/11
    Tân Dậu
    25
    28/11
    Nhâm Tuất
    26
    29/11
    Quí Hợi
    27
    1/12
    Giáp Tý
    28
    2/12
    Ất Sửu
    29
    3/12
    Bính Dần
    30
    4/12
    Đinh Mão
    31
    5/12
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!