• Xem lịch ngày 06 tháng 11 năm 1818

    05:05:09
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 11 năm 1818 Tháng 10 (Tháng Thiếu) năm 1818
    8
    Thứ Sáu
    Ngày Quí Dậu, Tháng Quí Hợi, Năm Mậu Dần
    Tiết: Sương giáng, Trực Khai
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Nhâm Tý (23h -1h) Giáp Dần (3h -5h) Ất Mão (5h -7h)
    Mậu Ngọ (11h -13h) Kỷ Mùi (13h -15h) Tân Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Quý Sửu (1h -3h) Bính Thìn (7h -9h) Đinh Tị (9h -11h)
    Canh Thân (15h -17h) Nhâm Tuất (19h -21h) Quý Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1818

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 06/11/1818

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/10
    Mậu Thìn
    02
    4/10
    Kỷ Tỵ
    03
    5/10
    Canh Ngọ
    04
    6/10
    Tân Mùi
    05
    7/10
    Nhâm Thân
    06
    8/10
    Quí Dậu
    07
    9/10
    Giáp Tuất
    08
    10/10
    Ất Hợi
    09
    11/10
    Bính Tý
    10
    12/10
    Đinh Sửu
    11
    13/10
    Mậu Dần
    12
    14/10
    Kỷ Mão
    13
    15/10
    Canh Thìn
    14
    16/10
    Tân Tỵ
    15
    17/10
    Nhâm Ngọ
    16
    18/10
    Quí Mùi
    17
    19/10
    Giáp Thân
    18
    20/10
    Ất Dậu
    19
    21/10
    Bính Tuất
    20
    22/10
    Đinh Hợi
    21
    23/10
    Mậu Tý
    22
    24/10
    Kỷ Sửu
    23
    25/10
    Canh Dần
    24
    26/10
    Tân Mão
    25
    27/10
    Nhâm Thìn
    26
    28/10
    Quí Tỵ
    27
    29/10
    Giáp Ngọ
    28
    1/11
    Ất Mùi
    29
    2/11
    Bính Thân
    30
    3/11
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!