• Xem lịch ngày 26 tháng 04 năm 1818

    20:36:17
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 04 năm 1818 Tháng 3 (Tháng Thiếu) năm 1818
    22
    Chủ nhật
    Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Dần
    Tiết: Cốc vũ (Mưa rào), Trực Bình
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Bính Dần (3h -5h) Đinh Mão (5h -7h) Kỷ Tị (9h -11h)
    Nhâm Thân (15h -17h) Giáp Tuất (19h -21h) Ất Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Giáp Tý (23h -1h) Ất Sửu (1h -3h) Mậu Thìn (7h -9h)
    Canh Ngọ (11h -13h) Tân Mùi (13h -15h) Quý Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1818

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/04/1818

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 04 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/2
    Giáp Ngọ
    02
    27/2
    Ất Mùi
    03
    28/2
    Bính Thân
    04
    29/2
    Đinh Dậu
    05
    1/3
    Mậu Tuất
    06
    2/3
    Kỷ Hợi
    07
    3/3
    Canh Tý
    08
    4/3
    Tân Sửu
    09
    5/3
    Nhâm Dần
    10
    6/3
    Quí Mão
    11
    7/3
    Giáp Thìn
    12
    8/3
    Ất Tỵ
    13
    9/3
    Bính Ngọ
    14
    10/3
    Đinh Mùi
    15
    11/3
    Mậu Thân
    16
    12/3
    Kỷ Dậu
    17
    13/3
    Canh Tuất
    18
    14/3
    Tân Hợi
    19
    15/3
    Nhâm Tý
    20
    16/3
    Quí Sửu
    21
    17/3
    Giáp Dần
    22
    18/3
    Ất Mão
    23
    19/3
    Bính Thìn
    24
    20/3
    Đinh Tỵ
    25
    21/3
    Mậu Ngọ
    26
    22/3
    Kỷ Mùi
    27
    23/3
    Canh Thân
    28
    24/3
    Tân Dậu
    29
    25/3
    Nhâm Tuất
    30
    26/3
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!