• Xem lịch ngày 03 tháng 08 năm 1818

    20:36:18
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 08 năm 1818 Tháng 7 (Tháng Thiếu) năm 1818
    2
    Thứ Hai
    Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Dần
    Tiết: Đại thử, Trực Mãn
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Giáp Dần (3h -5h) Bính Thìn (7h -9h) Đinh Tị (9h -11h)
    Canh Thân (15h -17h) Tân Dậu (17h -19h) Quý Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Tý (23h -1h) Quý Sửu (1h -3h) Ất Mão (5h -7h)
    Mậu Ngọ (11h -13h) Kỷ Mùi (13h -15h) Nhâm Tuất (19h -21h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1818

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 03/08/1818

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 08 năm 1818

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/6
    Bính Thân
    02
    1/7
    Đinh Dậu
    03
    2/7
    Mậu Tuất
    04
    3/7
    Kỷ Hợi
    05
    4/7
    Canh Tý
    06
    5/7
    Tân Sửu
    07
    6/7
    Nhâm Dần
    08
    7/7
    Quí Mão
    09
    8/7
    Giáp Thìn
    10
    9/7
    Ất Tỵ
    11
    10/7
    Bính Ngọ
    12
    11/7
    Đinh Mùi
    13
    12/7
    Mậu Thân
    14
    13/7
    Kỷ Dậu
    15
    14/7
    Canh Tuất
    16
    15/7
    Tân Hợi
    17
    16/7
    Nhâm Tý
    18
    17/7
    Quí Sửu
    19
    18/7
    Giáp Dần
    20
    19/7
    Ất Mão
    21
    20/7
    Bính Thìn
    22
    21/7
    Đinh Tỵ
    23
    22/7
    Mậu Ngọ
    24
    23/7
    Kỷ Mùi
    25
    24/7
    Canh Thân
    26
    25/7
    Tân Dậu
    27
    26/7
    Nhâm Tuất
    28
    27/7
    Quí Hợi
    29
    28/7
    Giáp Tý
    30
    29/7
    Ất Sửu
    31
    30/7
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!