1.Tuổi Tí
Chấp nhận những điều bất ngờ với sự hài hước tốt. Các sự kiện ngày hôm nay có thể khơi dậy những sở thích mới. Âm nhạc có sức ảnh hưởng mạnh mẽ. Các mối quan hệ sẽ được cải thiện nhờ lòng trắc ẩn và sự nhạy cảm trong cảm xúc. Bạn có thể muốn học thêm hoặc dạy điều gì đó. Nghiên cứu kỹ để tìm cơ hội trong bất kỳ lĩnh vực nào bạn quan tâm.
2.Tuổi Sửu
Những người bạn và nhóm bạn cùng sở thích giúp bạn có những cách nhìn mới về cuộc sống hôm nay. Hãy thận trọng với việc làm thêm. Tốt nhất nên làm một dự án tại một thời điểm. Tìm lý do để biết ơn những điều nhỏ nhặt. Tận hưởng những mặt tích cực của mọi thứ. Đùa giỡn, bày trò, cười nhiều hơn.
3.Tuổi Dần
Sự ổn định có giá trị của nó. Bạn cần phải chấp nhận các hạn chế hiện có đối với cuộc sống dù bạn đã lên kế hoạch cho mình. Mỗi sự lựa chọn đều có giá. Tự hỏi bản thân những gì đáng để từ bỏ và những gì không.
4.Tuổi Mão
Người hiền lành đôi khi gặp vấn đề trong việc bộc lộ sự tức giận. Nhưng sự tức giận đôi khi có thể là động lực tích cực kích hoạt sự thay đổi cần thiết. Sợ hãi không phải là điều gì đó khiến bạn chùn bước. Hãy cẩn thận lắng nghe những gì người khác nói ngày hôm nay. Hãy là một chiến binh để bảo vệ nhu cầu của chính bạn hoặc lợi ích tốt nhất của những người bị thiệt thòi.
5.Tuổi Thìn
Bạn sẽ có quá nhiều hoạt động ngày hôm nay, vì vậy hãy thận trọng khi nhận thêm bất kỳ cam kết nào khác. Các dự án âm nhạc và sáng tạo có thể giúp bạn hài lòng và thư giãn giữa "tâm bão". Kết nối với bạn bè để tìm lại nguồn vui ngày xưa và tìm thấy điều gì đó thú vị cho tất cả những người liên quan.
6.Tuổi Tỵ
Hãy bớt đòi hỏi với những người trẻ tuổi trong cuộc sống của bạn. Bạn có thể đạt được kết quả tốt hơn với một nụ cười. Hãy thận trọng với việc phản ứng thái quá khi bực bội hoặc thất vọng. Phong thái sôi nổi và nhiệt tình của bạn sẽ thu hút người khác đến với bạn.
7.Tuổi Ngọ
Bạn có khả năng đứng đầu cuộc chơi của bạn hôm nay! Đây là thời điểm may mắn để chia sẻ sở thích sáng tạo, vui chơi với bạn bè và trên hết là tận hưởng một mối quan hệ lãng mạn nồng nàn. Hãy chấp nhận những thử thách thể chất, hoặc những hoạt động phiêu lưu mạo hiểm khiến bạn đổ mồ hôi!
8.Tuổi Mùi
Đây là một ngày mà bạn phải đặt nhu cầu của bản thân lên đầu danh sách việc cần làm. Bạn có thể phát hiện ra mối liên hệ đáng ngạc nhiên giữa việc tự thưởng cho bản thân và lòng tự trọng. Điều này có nghĩa là bạn cũng quan trọng như những người khác. Hãy làm những việc mà bạn thấy được tiếp thêm năng lượng và sự nhiệt tình.
9.Tuổi Thân
Bạn có thể phung phí các nguồn "tài nguyên" quý giá của mình hôm nay. Hãy suy nghĩ kỹ khi sự lạc quan lấn át lý trí. Kết nối với những người khác sẽ mang lại cơ hội đế "bán" những ý tưởng của bạn. Các kế hoạch đầu tư có thể được thực hiện ngay hôm nay, nhưng chỉ khi bạn có đủ thông tin.
10.Tuổi Dậu
Ai đó trong gia đình bạn muốn chia sẻ về một tình huống đang diễn ra. Bạn sẽ được hỗ trợ nếu bạn cần thêm thông tin. Buổi tối là thời gian để kết nối với những người bạn thân lâu ngày không gặp và lên kế hoạch cho một bữa tiệc tối hoặc tụ tập nhỏ.
11.Tuổi Tuất
Đừng để nỗi sợ hãi bị chế giễu hoặc sỉ nhục ngăn cản bạn hoặc làm chậm tiến độ của bạn. Đây là một ngày vượt ra ngoài giới hạn của gia đình. Bạn cần tạo sự cân bằng tốt hơn giữa công việc và thư giãn. Tập trung và chú ý nhiều hơn vào những gì bạn thấy cần thiết cho cuộc sống của bạn. Điều quan trọng là sống cho chính mình đồng thời quan tâm đến người khác.
12.Tuổi Hợi
Mọi thứ có thể "nóng" lên với nhiều tiềm năng cho những cuộc "phiêu lưu" thú vị. Một chuyến đi du lịch ngắn sẽ là sự kiện được cả gia đình chào đón. Đừng do dự khi chấp nhận một thử thách. Đừng bao giờ nói "Tôi không thích nó" trước khi bạn thử. Những người bạn tốt là trung tâm của kế hoạch buổi chiều.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035