1.Tuổi Tí
Sự nhiệt tình và chăm chỉ của bạn khiến những người khác cảm thấy muốn tham gia cùng bạn. Bạn là người trung thành và can đảm và một khi bạn đã quyết tâm thì không ai thay đổi được. Hãy cho ai đó biết bạn tự hào về người ấy như thế nào. Điều này có thể xoa dịu cảm giác bị tổn thương và mở ra cánh cửa mới cho mối quan hệ này.
2.Tuổi Sửu
Hãy kiên nhẫn với những nhận xét thiếu suy nghĩ của người khác. Bạn càng làm nhiều việc của riêng mình và không lo lắng về phần còn lại, thì càng tốt. Tránh dày vò bản thân với bất cứ suy nghĩ tiêu cực nào về ngoại hình hoặc khả năng của bạn. Những người bạn chân chính luôn bên cạnh bạn. Năng lượng cao kết hợp với sự tự tin cao sẽ mở ra những cánh cửa mới.
3.Tuổi Dần
Bạn sẽ đạt được thành công và sự hỗ trợ nhiều nhất nếu bạn tuân thủ các kế hoạch và quy trình đã thiết lập. Hãy cởi mở với những mối quan tâm của người khác. Có thể xảy ra xung đột nếu bạn không muốn gặp ai đó vì lý do không giải thích được. Thỏa hiệp không phải là xấu và có thể giúp bạn nhận được sự trợ giúp rất cần thiết. Bảo vệ những gì bạn có.
4.Tuổi Mão
Sự thất vọng hoặc nghi ngờ có thể kích hoạt những kiểu hành xử hung hăng. Nếu bạn tức giận, bạn có thể tấn công người khác. Đừng ngần ngại nói chuyện với các chuyên gia. Việc tập trung vào lợi ích và hạnh phúc của trẻ em có thể mang lại sự hài lòng to lớn.
5.Tuổi Thìn
Vẻ đẹp của thiên nhiên có thể chữa lành vết thương lòng. Sự nhẹ nhàng và trung thực có thể tiết lộ tầng sâu hơn trong tâm hồn của ai đó. Đón nhận mọi chuyện xảy đến một cách bình thản. Ánh sáng đang đợi bạn ở cuối con đường.
6.Tuổi Tỵ
Bạn có thể thất vọng hôm nay. Với rất nhiều việc phải làm, bạn rất dễ bị choáng ngợp. Chọn những gì mà trẻ em và người lớn tuổi trong gia đình cảm thấy hạnh phúc nhất và đừng lo lắng về những điều còn lại. Mọi thứ không cần phải hoàn hảo. Đừng so sánh với quá khứ.
7.Tuổi Ngọ
Đây là thời điểm tuyệt vời để ăn mừng, ví dụ lên kế hoạch cho một bữa tiệc hoặc thể hiện sở thích sáng tạo của bạn. Bạn có thể đối mặt và giải quyết mọi xung đột với gia đình. Mục đích tốt đẹp của bạn có thể mang lại hy vọng cho những người khác đang phải đối mặt với hoàn cảnh khó khăn.
8.Tuổi Mùi
Đừng bỏ qua những chi tiết nhỏ ngay hôm nay. Ngay cả khi bạn đang cảm thấy bồn chồn, hãy cố gắng sống chậm lại. Lời khuyên hôm nay là vừa thận trọng vừa đơn giản. Nếu bạn biết sắp xếp thời gian của mình, bạn sẽ không bỏ lỡ nhiều cơ hội tốt.
9.Tuổi Thân
Đừng để nỗi sợ hãi bị chế giễu hoặc sỉ nhục ngăn cản bạn hoặc làm chậm tiến độ của bạn. Đây là một ngày vượt ra ngoài giới hạn của gia đình. Bạn cần tạo sự cân bằng tốt hơn giữa công việc và thư giãn. Tập trung và chú ý nhiều hơn vào những gì bạn thấy cần thiết cho cuộc sống của bạn. Điều quan trọng là sống cho chính mình đồng thời quan tâm đến người khác.
10.Tuổi Dậu
Bạn là một người có tài năng tiềm ảnh đáng kinh ngạc. Bạn thường làm gấp đôi công việc trong cùng một thời gian so với một người bình thường. Biết giá trị của bản thân và không chấp nhận người khác "trả" giá thấp hơn. Đây là một ngày tuyệt vời cho một cuộc "trốn chạy" lãng mạn.
11.Tuổi Tuất
Cảm xúc có thể dâng trào ngày hôm nay và bạn có thể mắc sai lầm. Tốt nhất hãy làm việc chăm chỉ, xem xét những chi tiết nhỏ và cố gắng đừng để bản thân khó chịu trước những gì người khác nói. Bạn là người truyền đạt giỏi nếu bạn không quá đòi hỏi sự hoàn hảo. Hãy nhớ rằng bạn đã đạt được các kỹ năng của mình theo thời gian.
12.Tuổi Hợi
Công việc và trách nhiệm gia đình là nơi bạn tỏa sáng. Sức mạnh tự nhiên của bạn có thể khiến bạn chủ quan. Bạn không nên bỏ qua bất kỳ điều gì đòi hỏi sự thấu hiểu và yêu thương vô điều kiện. Tiếp cận với những người yêu quý bạn.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1915 | 1975 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034