• LỊCH ÂM 2220 - LỊCH VẠN NIÊN 2220

    07:21:20
  • Lịch âm 2220 (Lịch Vạn Niên 2220) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Canh Thân 2220. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2220, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Canh Thân 2220 là năm Canh Thân.

    lịch âm

    lịch 2220

    lịch vạn niên 2220

    lịch năm 2220

    lịch âm dương 2220

    lịch nghỉ tết 2220

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2220
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2220
    Nghỉ Tết DL 2220, Nghỉ Tết ÂL 2220, Quốc Khánh 2-9-2220,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/11
    Tân Mùi
    02
    26/11
    Nhâm Thân
    03
    27/11
    Quí Dậu
    04
    28/11
    Giáp Tuất
    05
    29/11
    Ất Hợi
    06
    1/12
    Bính Tý
    07
    2/12
    Đinh Sửu
    08
    3/12
    Mậu Dần
    09
    4/12
    Kỷ Mão
    10
    5/12
    Canh Thìn
    11
    6/12
    Tân Tỵ
    12
    7/12
    Nhâm Ngọ
    13
    8/12
    Quí Mùi
    14
    9/12
    Giáp Thân
    15
    10/12
    Ất Dậu
    16
    11/12
    Bính Tuất
    17
    12/12
    Đinh Hợi
    18
    13/12
    Mậu Tý
    19
    14/12
    Kỷ Sửu
    20
    15/12
    Canh Dần
    21
    16/12
    Tân Mão
    22
    17/12
    Nhâm Thìn
    23
    18/12
    Quí Tỵ
    24
    19/12
    Giáp Ngọ
    25
    20/12
    Ất Mùi
    26
    21/12
    Bính Thân
    27
    22/12
    Đinh Dậu
    28
    23/12
    Mậu Tuất
    29
    24/12
    Kỷ Hợi
    30
    25/12
    Canh Tý
    31
    26/12
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/12
    Nhâm Dần
    02
    28/12
    Quí Mão
    03
    29/12
    Giáp Thìn
    04
    30/12
    Ất Tỵ
    05
    1/1
    Bính Ngọ
    06
    2/1
    Đinh Mùi
    07
    3/1
    Mậu Thân
    08
    4/1
    Kỷ Dậu
    09
    5/1
    Canh Tuất
    10
    6/1
    Tân Hợi
    11
    7/1
    Nhâm Tý
    12
    8/1
    Quí Sửu
    13
    9/1
    Giáp Dần
    14
    10/1
    Ất Mão
    15
    11/1
    Bính Thìn
    16
    12/1
    Đinh Tỵ
    17
    13/1
    Mậu Ngọ
    18
    14/1
    Kỷ Mùi
    19
    15/1
    Canh Thân
    20
    16/1
    Tân Dậu
    21
    17/1
    Nhâm Tuất
    22
    18/1
    Quí Hợi
    23
    19/1
    Giáp Tý
    24
    20/1
    Ất Sửu
    25
    21/1
    Bính Dần
    26
    22/1
    Đinh Mão
    27
    23/1
    Mậu Thìn
    28
    24/1
    Kỷ Tỵ
    29
    25/1
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/1
    Tân Mùi
    02
    27/1
    Nhâm Thân
    03
    28/1
    Quí Dậu
    04
    29/1
    Giáp Tuất
    05
    30/1
    Ất Hợi
    06
    1/2
    Bính Tý
    07
    2/2
    Đinh Sửu
    08
    3/2
    Mậu Dần
    09
    4/2
    Kỷ Mão
    10
    5/2
    Canh Thìn
    11
    6/2
    Tân Tỵ
    12
    7/2
    Nhâm Ngọ
    13
    8/2
    Quí Mùi
    14
    9/2
    Giáp Thân
    15
    10/2
    Ất Dậu
    16
    11/2
    Bính Tuất
    17
    12/2
    Đinh Hợi
    18
    13/2
    Mậu Tý
    19
    14/2
    Kỷ Sửu
    20
    15/2
    Canh Dần
    21
    16/2
    Tân Mão
    22
    17/2
    Nhâm Thìn
    23
    18/2
    Quí Tỵ
    24
    19/2
    Giáp Ngọ
    25
    20/2
    Ất Mùi
    26
    21/2
    Bính Thân
    27
    22/2
    Đinh Dậu
    28
    23/2
    Mậu Tuất
    29
    24/2
    Kỷ Hợi
    30
    25/2
    Canh Tý
    31
    26/2
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/2
    Nhâm Dần
    02
    28/2
    Quí Mão
    03
    29/2
    Giáp Thìn
    04
    1/3
    Ất Tỵ
    05
    2/3
    Bính Ngọ
    06
    3/3
    Đinh Mùi
    07
    4/3
    Mậu Thân
    08
    5/3
    Kỷ Dậu
    09
    6/3
    Canh Tuất
    10
    7/3
    Tân Hợi
    11
    8/3
    Nhâm Tý
    12
    9/3
    Quí Sửu
    13
    10/3
    Giáp Dần
    14
    11/3
    Ất Mão
    15
    12/3
    Bính Thìn
    16
    13/3
    Đinh Tỵ
    17
    14/3
    Mậu Ngọ
    18
    15/3
    Kỷ Mùi
    19
    16/3
    Canh Thân
    20
    17/3
    Tân Dậu
    21
    18/3
    Nhâm Tuất
    22
    19/3
    Quí Hợi
    23
    20/3
    Giáp Tý
    24
    21/3
    Ất Sửu
    25
    22/3
    Bính Dần
    26
    23/3
    Đinh Mão
    27
    24/3
    Mậu Thìn
    28
    25/3
    Kỷ Tỵ
    29
    26/3
    Canh Ngọ
    30
    27/3
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/3
    Nhâm Thân
    02
    29/3
    Quí Dậu
    03
    1/4
    Giáp Tuất
    04
    2/4
    Ất Hợi
    05
    3/4
    Bính Tý
    06
    4/4
    Đinh Sửu
    07
    5/4
    Mậu Dần
    08
    6/4
    Kỷ Mão
    09
    7/4
    Canh Thìn
    10
    8/4
    Tân Tỵ
    11
    9/4
    Nhâm Ngọ
    12
    10/4
    Quí Mùi
    13
    11/4
    Giáp Thân
    14
    12/4
    Ất Dậu
    15
    13/4
    Bính Tuất
    16
    14/4
    Đinh Hợi
    17
    15/4
    Mậu Tý
    18
    16/4
    Kỷ Sửu
    19
    17/4
    Canh Dần
    20
    18/4
    Tân Mão
    21
    19/4
    Nhâm Thìn
    22
    20/4
    Quí Tỵ
    23
    21/4
    Giáp Ngọ
    24
    22/4
    Ất Mùi
    25
    23/4
    Bính Thân
    26
    24/4
    Đinh Dậu
    27
    25/4
    Mậu Tuất
    28
    26/4
    Kỷ Hợi
    29
    27/4
    Canh Tý
    30
    28/4
    Tân Sửu
    31
    29/4
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/4
    Quí Mão
    02
    1/5
    Giáp Thìn
    03
    2/5
    Ất Tỵ
    04
    3/5
    Bính Ngọ
    05
    4/5
    Đinh Mùi
    06
    5/5
    Mậu Thân
    07
    6/5
    Kỷ Dậu
    08
    7/5
    Canh Tuất
    09
    8/5
    Tân Hợi
    10
    9/5
    Nhâm Tý
    11
    10/5
    Quí Sửu
    12
    11/5
    Giáp Dần
    13
    12/5
    Ất Mão
    14
    13/5
    Bính Thìn
    15
    14/5
    Đinh Tỵ
    16
    15/5
    Mậu Ngọ
    17
    16/5
    Kỷ Mùi
    18
    17/5
    Canh Thân
    19
    18/5
    Tân Dậu
    20
    19/5
    Nhâm Tuất
    21
    20/5
    Quí Hợi
    22
    21/5
    Giáp Tý
    23
    22/5
    Ất Sửu
    24
    23/5
    Bính Dần
    25
    24/5
    Đinh Mão
    26
    25/5
    Mậu Thìn
    27
    26/5
    Kỷ Tỵ
    28
    27/5
    Canh Ngọ
    29
    28/5
    Tân Mùi
    30
    29/5
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/6
    Quí Dậu
    02
    2/6
    Giáp Tuất
    03
    3/6
    Ất Hợi
    04
    4/6
    Bính Tý
    05
    5/6
    Đinh Sửu
    06
    6/6
    Mậu Dần
    07
    7/6
    Kỷ Mão
    08
    8/6
    Canh Thìn
    09
    9/6
    Tân Tỵ
    10
    10/6
    Nhâm Ngọ
    11
    11/6
    Quí Mùi
    12
    12/6
    Giáp Thân
    13
    13/6
    Ất Dậu
    14
    14/6
    Bính Tuất
    15
    15/6
    Đinh Hợi
    16
    16/6
    Mậu Tý
    17
    17/6
    Kỷ Sửu
    18
    18/6
    Canh Dần
    19
    19/6
    Tân Mão
    20
    20/6
    Nhâm Thìn
    21
    21/6
    Quí Tỵ
    22
    22/6
    Giáp Ngọ
    23
    23/6
    Ất Mùi
    24
    24/6
    Bính Thân
    25
    25/6
    Đinh Dậu
    26
    26/6
    Mậu Tuất
    27
    27/6
    Kỷ Hợi
    28
    28/6
    Canh Tý
    29
    29/6
    Tân Sửu
    30
    1/7
    Nhâm Dần
    31
    2/7
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/7
    Giáp Thìn
    02
    4/7
    Ất Tỵ
    03
    5/7
    Bính Ngọ
    04
    6/7
    Đinh Mùi
    05
    7/7
    Mậu Thân
    06
    8/7
    Kỷ Dậu
    07
    9/7
    Canh Tuất
    08
    10/7
    Tân Hợi
    09
    11/7
    Nhâm Tý
    10
    12/7
    Quí Sửu
    11
    13/7
    Giáp Dần
    12
    14/7
    Ất Mão
    13
    15/7
    Bính Thìn
    14
    16/7
    Đinh Tỵ
    15
    17/7
    Mậu Ngọ
    16
    18/7
    Kỷ Mùi
    17
    19/7
    Canh Thân
    18
    20/7
    Tân Dậu
    19
    21/7
    Nhâm Tuất
    20
    22/7
    Quí Hợi
    21
    23/7
    Giáp Tý
    22
    24/7
    Ất Sửu
    23
    25/7
    Bính Dần
    24
    26/7
    Đinh Mão
    25
    27/7
    Mậu Thìn
    26
    28/7
    Kỷ Tỵ
    27
    29/7
    Canh Ngọ
    28
    30/7
    Tân Mùi
    29
    1/8
    Nhâm Thân
    30
    2/8
    Quí Dậu
    31
    3/8
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/8
    Ất Hợi
    02
    5/8
    Bính Tý
    03
    6/8
    Đinh Sửu
    04
    7/8
    Mậu Dần
    05
    8/8
    Kỷ Mão
    06
    9/8
    Canh Thìn
    07
    10/8
    Tân Tỵ
    08
    11/8
    Nhâm Ngọ
    09
    12/8
    Quí Mùi
    10
    13/8
    Giáp Thân
    11
    14/8
    Ất Dậu
    12
    15/8
    Bính Tuất
    13
    16/8
    Đinh Hợi
    14
    17/8
    Mậu Tý
    15
    18/8
    Kỷ Sửu
    16
    19/8
    Canh Dần
    17
    20/8
    Tân Mão
    18
    21/8
    Nhâm Thìn
    19
    22/8
    Quí Tỵ
    20
    23/8
    Giáp Ngọ
    21
    24/8
    Ất Mùi
    22
    25/8
    Bính Thân
    23
    26/8
    Đinh Dậu
    24
    27/8
    Mậu Tuất
    25
    28/8
    Kỷ Hợi
    26
    29/8
    Canh Tý
    27
    1/9
    Tân Sửu
    28
    2/9
    Nhâm Dần
    29
    3/9
    Quí Mão
    30
    4/9
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/9
    Ất Tỵ
    02
    6/9
    Bính Ngọ
    03
    7/9
    Đinh Mùi
    04
    8/9
    Mậu Thân
    05
    9/9
    Kỷ Dậu
    06
    10/9
    Canh Tuất
    07
    11/9
    Tân Hợi
    08
    12/9
    Nhâm Tý
    09
    13/9
    Quí Sửu
    10
    14/9
    Giáp Dần
    11
    15/9
    Ất Mão
    12
    16/9
    Bính Thìn
    13
    17/9
    Đinh Tỵ
    14
    18/9
    Mậu Ngọ
    15
    19/9
    Kỷ Mùi
    16
    20/9
    Canh Thân
    17
    21/9
    Tân Dậu
    18
    22/9
    Nhâm Tuất
    19
    23/9
    Quí Hợi
    20
    24/9
    Giáp Tý
    21
    25/9
    Ất Sửu
    22
    26/9
    Bính Dần
    23
    27/9
    Đinh Mão
    24
    28/9
    Mậu Thìn
    25
    29/9
    Kỷ Tỵ
    26
    30/9
    Canh Ngọ
    27
    1/10
    Tân Mùi
    28
    2/10
    Nhâm Thân
    29
    3/10
    Quí Dậu
    30
    4/10
    Giáp Tuất
    31
    5/10
    Ất Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/10
    Bính Tý
    02
    7/10
    Đinh Sửu
    03
    8/10
    Mậu Dần
    04
    9/10
    Kỷ Mão
    05
    10/10
    Canh Thìn
    06
    11/10
    Tân Tỵ
    07
    12/10
    Nhâm Ngọ
    08
    13/10
    Quí Mùi
    09
    14/10
    Giáp Thân
    10
    15/10
    Ất Dậu
    11
    16/10
    Bính Tuất
    12
    17/10
    Đinh Hợi
    13
    18/10
    Mậu Tý
    14
    19/10
    Kỷ Sửu
    15
    20/10
    Canh Dần
    16
    21/10
    Tân Mão
    17
    22/10
    Nhâm Thìn
    18
    23/10
    Quí Tỵ
    19
    24/10
    Giáp Ngọ
    20
    25/10
    Ất Mùi
    21
    26/10
    Bính Thân
    22
    27/10
    Đinh Dậu
    23
    28/10
    Mậu Tuất
    24
    29/10
    Kỷ Hợi
    25
    30/10
    Canh Tý
    26
    1/11
    Tân Sửu
    27
    2/11
    Nhâm Dần
    28
    3/11
    Quí Mão
    29
    4/11
    Giáp Thìn
    30
    5/11
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/11
    Bính Ngọ
    02
    7/11
    Đinh Mùi
    03
    8/11
    Mậu Thân
    04
    9/11
    Kỷ Dậu
    05
    10/11
    Canh Tuất
    06
    11/11
    Tân Hợi
    07
    12/11
    Nhâm Tý
    08
    13/11
    Quí Sửu
    09
    14/11
    Giáp Dần
    10
    15/11
    Ất Mão
    11
    16/11
    Bính Thìn
    12
    17/11
    Đinh Tỵ
    13
    18/11
    Mậu Ngọ
    14
    19/11
    Kỷ Mùi
    15
    20/11
    Canh Thân
    16
    21/11
    Tân Dậu
    17
    22/11
    Nhâm Tuất
    18
    23/11
    Quí Hợi
    19
    24/11
    Giáp Tý
    20
    25/11
    Ất Sửu
    21
    26/11
    Bính Dần
    22
    27/11
    Đinh Mão
    23
    28/11
    Mậu Thìn
    24
    29/11
    Kỷ Tỵ
    25
    30/11
    Canh Ngọ
    26
    1/12
    Tân Mùi
    27
    2/12
    Nhâm Thân
    28
    3/12
    Quí Dậu
    29
    4/12
    Giáp Tuất
    30
    5/12
    Ất Hợi
    31
    6/12
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!