• Xem lịch ngày 30 tháng 07 năm 2220

    01:00:08
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 07 năm 2220 Tháng 7 (Tháng Thiếu) năm 2220
    1
    Chủ nhật
    Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thân
    Tiết: Đại thử, Trực Phá
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Canh Tý (23h -1h) Tân Sửu (1h -3h) Giáp Thìn (7h -9h)
    Ất Tị (9h -11h) Đinh Mùi (13h -15h) Canh Tuất (19h -21h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Dần (3h -5h) Quý Mão (5h -7h) Bính Ngọ (11h -13h)
    Mậu Thân (15h -17h) Kỷ Dậu (17h -19h) Tân Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2220

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/07/2220

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 07 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/6
    Quí Dậu
    02
    2/6
    Giáp Tuất
    03
    3/6
    Ất Hợi
    04
    4/6
    Bính Tý
    05
    5/6
    Đinh Sửu
    06
    6/6
    Mậu Dần
    07
    7/6
    Kỷ Mão
    08
    8/6
    Canh Thìn
    09
    9/6
    Tân Tỵ
    10
    10/6
    Nhâm Ngọ
    11
    11/6
    Quí Mùi
    12
    12/6
    Giáp Thân
    13
    13/6
    Ất Dậu
    14
    14/6
    Bính Tuất
    15
    15/6
    Đinh Hợi
    16
    16/6
    Mậu Tý
    17
    17/6
    Kỷ Sửu
    18
    18/6
    Canh Dần
    19
    19/6
    Tân Mão
    20
    20/6
    Nhâm Thìn
    21
    21/6
    Quí Tỵ
    22
    22/6
    Giáp Ngọ
    23
    23/6
    Ất Mùi
    24
    24/6
    Bính Thân
    25
    25/6
    Đinh Dậu
    26
    26/6
    Mậu Tuất
    27
    27/6
    Kỷ Hợi
    28
    28/6
    Canh Tý
    29
    29/6
    Tân Sửu
    30
    1/7
    Nhâm Dần
    31
    2/7
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!