• Xem lịch ngày 11 tháng 04 năm 2220

    16:07:31
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 04 năm 2220 Tháng 3 (Tháng Thiếu) năm 2220
    8
    Thứ Ba
    Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thân
    Tiết: Thanh minh (Trời trong sáng), Trực Thành
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Canh Tý (23h -1h) Tân Sửu (1h -3h) Quý Mão (5h -7h)
    Bính Ngọ (11h -13h) Mậu Thân (15h -17h) Kỷ Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Dần (3h -5h) Giáp Thìn (7h -9h) Ất Tị (9h -11h)
    Đinh Mùi (13h -15h) Canh Tuất (19h -21h) Tân Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2220

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11/04/2220

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 04 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/2
    Nhâm Dần
    02
    28/2
    Quí Mão
    03
    29/2
    Giáp Thìn
    04
    1/3
    Ất Tỵ
    05
    2/3
    Bính Ngọ
    06
    3/3
    Đinh Mùi
    07
    4/3
    Mậu Thân
    08
    5/3
    Kỷ Dậu
    09
    6/3
    Canh Tuất
    10
    7/3
    Tân Hợi
    11
    8/3
    Nhâm Tý
    12
    9/3
    Quí Sửu
    13
    10/3
    Giáp Dần
    14
    11/3
    Ất Mão
    15
    12/3
    Bính Thìn
    16
    13/3
    Đinh Tỵ
    17
    14/3
    Mậu Ngọ
    18
    15/3
    Kỷ Mùi
    19
    16/3
    Canh Thân
    20
    17/3
    Tân Dậu
    21
    18/3
    Nhâm Tuất
    22
    19/3
    Quí Hợi
    23
    20/3
    Giáp Tý
    24
    21/3
    Ất Sửu
    25
    22/3
    Bính Dần
    26
    23/3
    Đinh Mão
    27
    24/3
    Mậu Thìn
    28
    25/3
    Kỷ Tỵ
    29
    26/3
    Canh Ngọ
    30
    27/3
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!