• Xem lịch ngày 01 tháng 03 năm 2220

    00:57:25
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 03 năm 2220 Tháng 1 (Tháng Thiếu) năm 2220
    26
    Thứ Tư
    Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thân
    Tiết: Vũ thủy (Mưa ẩm) , Trực Chấp
    Là ngày Hoàng đạo
    Tốt
    Giờ Hoàng Đạo:
    Canh Dần (3h -5h) Tân Mão (5h -7h) Quý Tị (9h -11h)
    Bính Thân (15h -17h) Mậu Tuất (19h -21h) Kỷ Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Mậu Tý (23h -1h) Kỷ Sửu (1h -3h) Nhâm Thìn (7h -9h)
    Giáp Ngọ (11h -13h) Ất Mùi (13h -15h) Đinh Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2220

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 01/03/2220

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 03 năm 2220

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/1
    Tân Mùi
    02
    27/1
    Nhâm Thân
    03
    28/1
    Quí Dậu
    04
    29/1
    Giáp Tuất
    05
    30/1
    Ất Hợi
    06
    1/2
    Bính Tý
    07
    2/2
    Đinh Sửu
    08
    3/2
    Mậu Dần
    09
    4/2
    Kỷ Mão
    10
    5/2
    Canh Thìn
    11
    6/2
    Tân Tỵ
    12
    7/2
    Nhâm Ngọ
    13
    8/2
    Quí Mùi
    14
    9/2
    Giáp Thân
    15
    10/2
    Ất Dậu
    16
    11/2
    Bính Tuất
    17
    12/2
    Đinh Hợi
    18
    13/2
    Mậu Tý
    19
    14/2
    Kỷ Sửu
    20
    15/2
    Canh Dần
    21
    16/2
    Tân Mão
    22
    17/2
    Nhâm Thìn
    23
    18/2
    Quí Tỵ
    24
    19/2
    Giáp Ngọ
    25
    20/2
    Ất Mùi
    26
    21/2
    Bính Thân
    27
    22/2
    Đinh Dậu
    28
    23/2
    Mậu Tuất
    29
    24/2
    Kỷ Hợi
    30
    25/2
    Canh Tý
    31
    26/2
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!