Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 20 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 20 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 20 [Canh Thân] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 20 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 20 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 20 [Canh Thân] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 20 [Canh Thân] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 20 [Canh Thân] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 15 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 17 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 18 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 23 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 24 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 26 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 27 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 32 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 33 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 35 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 36 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Vợ (Nữ) sinh năm 20 [Canh Thân] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 24 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 23 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 22 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 21 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 18 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 15 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 14 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 13 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 12 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 6 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 5 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 4 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 3 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Sinh năm 20 bao nhiêu tuổi ?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
-30 | 30 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
-31 | 29 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-32 | 28 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-33 | 27 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-34 | 26 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-35 | 25 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-36 | 24 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-37 | 23 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-38 | 22 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-39 | 21 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-40 | 20 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-41 | 19 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-42 | 18 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-43 | 17 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-44 | 16 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-45 | 15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-46 | 14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-47 | 13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-48 | 12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-49 | 11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-50 | 10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-51 | 9 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-52 | 8 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-53 | 7 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-54 | 6 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-55 | 5 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-56 | 4 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-57 | 3 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-58 | 2 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-59 | 1 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-60 | 0 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-61 | -1 | Tân | Mệnh Thổ | |
-62 | -2 | Nhâm | Mệnh Mộc | |
-63 | -3 | Quý | Mệnh Mộc | |
-64 | -4 | Giáp | Mệnh Kim | |
-65 | -5 | Ất | Mệnh Kim | |
-66 | -6 | Bính | Mệnh Thủy | |
-67 | -7 | Đinh | Mệnh Thủy | |
-68 | -8 | Mậu | Mệnh Hỏa | |
-69 | -9 | Kỷ | Mệnh Hỏa | |
-70 | -10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-71 | -11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-72 | -12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-73 | -13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-74 | -14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-75 | -15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-76 | -16 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-77 | -17 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-78 | -18 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-79 | -19 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-80 | -20 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-81 | -21 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-82 | -22 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-83 | -23 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-84 | -24 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-85 | -25 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-86 | -26 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-87 | -27 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-88 | -28 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-89 | -29 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
- Lịch vạn niên 10
- Lịch vạn niên 11
- Lịch vạn niên 12
- Lịch vạn niên 13
- Lịch vạn niên 14
- Lịch vạn niên 15
- Lịch vạn niên 16
- Lịch vạn niên 17
- Lịch vạn niên 18
- Lịch vạn niên 19
- Lịch vạn niên 20
- Lịch vạn niên 21
- Lịch vạn niên 22
- Lịch vạn niên 23
- Lịch vạn niên 24
- Lịch vạn niên 25
- Lịch vạn niên 26
- Lịch vạn niên 27
- Lịch vạn niên 28
- Lịch vạn niên 29
- Lịch vạn niên 30