Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 6 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 6 mệnh gì ?
TÍNH CÁCH NGƯỜI Mệnh Thủy :
Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.
Mệnh hợp với mệnh Thủy:– Mệnh tương sinh thì hợp : Mệnh Thủy sinh bởi KIM , vậy mệnh hợp với thủy là mệnh KIM.
Mệnh Thủy xung khắc mệnh nào?– Đất có thể hút nước, tiêu hao nước, đất đá thành núi thành đê có thể ngăn nước, bởi vậy mà mệnh Thổ là mệnh xung khắc của Thủy.
Mệnh Thủy trong tự nhiên :Chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết; khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
Nam, Nữ sinh năm 6 [Bính Ngọ] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 6 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 6 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 6 [Bính Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Đen, xanh nước biển
Màu tương sinh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 6 [Bính Ngọ] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 6 [Bính Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 1 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 2 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 3 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 4 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 7 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 10 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 11 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 12 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 13 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 16 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 19 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 20 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 21 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 22 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 25 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Vợ (Nữ) sinh năm 6 [Bính Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 11 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 10 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 8 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 7 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm -1 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm -2 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm -7 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm -8 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm -10 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm -11 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Sinh năm 6 bao nhiêu tuổi ?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
-44 | 16 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-45 | 15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-46 | 14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-47 | 13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-48 | 12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-49 | 11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-50 | 10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-51 | 9 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-52 | 8 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-53 | 7 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-54 | 6 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-55 | 5 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-56 | 4 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-57 | 3 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-58 | 2 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-59 | 1 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-60 | 0 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-61 | -1 | Tân | Mệnh Thổ | |
-62 | -2 | Nhâm | Mệnh Mộc | |
-63 | -3 | Quý | Mệnh Mộc | |
-64 | -4 | Giáp | Mệnh Kim | |
-65 | -5 | Ất | Mệnh Kim | |
-66 | -6 | Bính | Mệnh Thủy | |
-67 | -7 | Đinh | Mệnh Thủy | |
-68 | -8 | Mậu | Mệnh Hỏa | |
-69 | -9 | Kỷ | Mệnh Hỏa | |
-70 | -10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-71 | -11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-72 | -12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-73 | -13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-74 | -14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-75 | -15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-76 | -16 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-77 | -17 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-78 | -18 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-79 | -19 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-80 | -20 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-81 | -21 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-82 | -22 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-83 | -23 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-84 | -24 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-85 | -25 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-86 | -26 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-87 | -27 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-88 | -28 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-89 | -29 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-90 | -30 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
-91 | -31 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
-92 | -32 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
-93 | -33 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
-94 | -34 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
-95 | -35 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
-96 | -36 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
-97 | -37 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
-98 | -38 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
-99 | -39 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
-100 | -40 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
-101 | -41 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
-102 | -42 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
-103 | -43 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
- Lịch vạn niên -4
- Lịch vạn niên -3
- Lịch vạn niên -2
- Lịch vạn niên -1
- Lịch vạn niên 0
- Lịch vạn niên 1
- Lịch vạn niên 2
- Lịch vạn niên 3
- Lịch vạn niên 4
- Lịch vạn niên 5
- Lịch vạn niên 6
- Lịch vạn niên 7
- Lịch vạn niên 8
- Lịch vạn niên 9
- Lịch vạn niên 10
- Lịch vạn niên 11
- Lịch vạn niên 12
- Lịch vạn niên 13
- Lịch vạn niên 14
- Lịch vạn niên 15
- Lịch vạn niên 16