Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 5 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 5 mệnh gì ?
Tính cách người mệnh Hỏa :
Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.
Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.
MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.
Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
Nam, Nữ sinh năm 5 [Ất Tỵ] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 5 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 5 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 5 [Ất Tỵ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 5 [Ất Tỵ] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 5 [Ất Tỵ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 1 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.Nữ sinh năm 2 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 3 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 4 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 7 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 10 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 11 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 12 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 13 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 16 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 19 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 20 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 21 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 22 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Vợ (Nữ) sinh năm 5 [Ất Tỵ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 10 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 8 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 7 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm -1 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm -2 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm -7 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm -8 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm -10 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm -11 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Sinh năm 5 bao nhiêu tuổi ?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
-45 | 15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-46 | 14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-47 | 13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-48 | 12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-49 | 11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-50 | 10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-51 | 9 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-52 | 8 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
-53 | 7 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-54 | 6 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
-55 | 5 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-56 | 4 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
-57 | 3 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-58 | 2 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
-59 | 1 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-60 | 0 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
-61 | -1 | Tân | Mệnh Thổ | |
-62 | -2 | Nhâm | Mệnh Mộc | |
-63 | -3 | Quý | Mệnh Mộc | |
-64 | -4 | Giáp | Mệnh Kim | |
-65 | -5 | Ất | Mệnh Kim | |
-66 | -6 | Bính | Mệnh Thủy | |
-67 | -7 | Đinh | Mệnh Thủy | |
-68 | -8 | Mậu | Mệnh Hỏa | |
-69 | -9 | Kỷ | Mệnh Hỏa | |
-70 | -10 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-71 | -11 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
-72 | -12 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-73 | -13 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
-74 | -14 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-75 | -15 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
-76 | -16 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-77 | -17 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
-78 | -18 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-79 | -19 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
-80 | -20 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-81 | -21 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
-82 | -22 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-83 | -23 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
-84 | -24 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-85 | -25 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
-86 | -26 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-87 | -27 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
-88 | -28 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-89 | -29 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
-90 | -30 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
-91 | -31 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
-92 | -32 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
-93 | -33 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
-94 | -34 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
-95 | -35 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
-96 | -36 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
-97 | -37 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
-98 | -38 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
-99 | -39 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
-100 | -40 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
-101 | -41 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
-102 | -42 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
-103 | -43 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
-104 | -44 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
- Lịch vạn niên -5
- Lịch vạn niên -4
- Lịch vạn niên -3
- Lịch vạn niên -2
- Lịch vạn niên -1
- Lịch vạn niên 0
- Lịch vạn niên 1
- Lịch vạn niên 2
- Lịch vạn niên 3
- Lịch vạn niên 4
- Lịch vạn niên 5
- Lịch vạn niên 6
- Lịch vạn niên 7
- Lịch vạn niên 8
- Lịch vạn niên 9
- Lịch vạn niên 10
- Lịch vạn niên 11
- Lịch vạn niên 12
- Lịch vạn niên 13
- Lịch vạn niên 14
- Lịch vạn niên 15