Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9352 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/5
Quí Mùi
|
02
20/5
Giáp Thân
|
|||||
03
21/5
Ất Dậu
|
04
22/5
Bính Tuất
|
05
23/5
Đinh Hợi
|
06
24/5
Mậu Tý
|
07
25/5
Kỷ Sửu
|
08
26/5
Canh Dần
|
09
27/5
Tân Mão
|
10
28/5
Nhâm Thìn
|
11
29/5
Quí Tỵ
|
12
30/5
Giáp Ngọ
|
13
1/6
Ất Mùi
|
14
2/6
Bính Thân
|
15
3/6
Đinh Dậu
|
16
4/6
Mậu Tuất
|
17
5/6
Kỷ Hợi
|
18
6/6
Canh Tý
|
19
7/6
Tân Sửu
|
20
8/6
Nhâm Dần
|
21
9/6
Quí Mão
|
22
10/6
Giáp Thìn
|
23
11/6
Ất Tỵ
|
24
12/6
Bính Ngọ
|
25
13/6
Đinh Mùi
|
26
14/6
Mậu Thân
|
27
15/6
Kỷ Dậu
|
28
16/6
Canh Tuất
|
29
17/6
Tân Hợi
|
30
18/6
Nhâm Tý
|
31
19/6
Quí Sửu
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9352
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9342
- Lịch vạn niên 9343
- Lịch vạn niên 9344
- Lịch vạn niên 9345
- Lịch vạn niên 9346
- Lịch vạn niên 9347
- Lịch vạn niên 9348
- Lịch vạn niên 9349
- Lịch vạn niên 9350
- Lịch vạn niên 9351
- Lịch vạn niên 9352
- Lịch vạn niên 9353
- Lịch vạn niên 9354
- Lịch vạn niên 9355
- Lịch vạn niên 9356
- Lịch vạn niên 9357
- Lịch vạn niên 9358
- Lịch vạn niên 9359
- Lịch vạn niên 9360
- Lịch vạn niên 9361
- Lịch vạn niên 9362
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!