Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 9306 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 9306 mệnh gì ?
Tính cách người Mệnh Thổ :
Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’
VẬT TƯỢNG TRƯNG :Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.
MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy
Mệnh Thổ trong tự nhiên :Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
Nam, Nữ sinh năm 9306 [Bính Tuất] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 9306 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 9306 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 9306 [Bính Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 9306 [Bính Tuất] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 9306 [Bính Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 9301 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 9304 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 9307 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 9308 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 9309 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 9310 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 9313 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 9316 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 9317 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 9318 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 9319 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 9322 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 9325 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Vợ (Nữ) sinh năm 9306 [Bính Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 9308 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.Nam sinh năm 9307 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 9305 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 9304 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 9299 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9298 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 9296 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 9295 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 9290 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9289 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 9287 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
9256 | 9316 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
9255 | 9315 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9254 | 9314 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9253 | 9313 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9252 | 9312 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9251 | 9311 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9250 | 9310 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9249 | 9309 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9248 | 9308 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9247 | 9307 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9246 | 9306 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9245 | 9305 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9244 | 9304 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9243 | 9303 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9242 | 9302 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9241 | 9301 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9240 | 9300 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9239 | 9299 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
9238 | 9298 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
9237 | 9297 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
9236 | 9296 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
9235 | 9295 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
9234 | 9294 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
9233 | 9293 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
9232 | 9292 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
9231 | 9291 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
9230 | 9290 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
9229 | 9289 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
9228 | 9288 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
9227 | 9287 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
9226 | 9286 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
9225 | 9285 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
9224 | 9284 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
9223 | 9283 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
9222 | 9282 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
9221 | 9281 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
9220 | 9280 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
9219 | 9279 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
9218 | 9278 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
9217 | 9277 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
9216 | 9276 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
9215 | 9275 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9214 | 9274 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9213 | 9273 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9212 | 9272 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9211 | 9271 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9210 | 9270 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9209 | 9269 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9208 | 9268 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9207 | 9267 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9206 | 9266 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9205 | 9265 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9204 | 9264 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9203 | 9263 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9202 | 9262 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9201 | 9261 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9200 | 9260 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9199 | 9259 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
9198 | 9258 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
9197 | 9257 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
- Lịch vạn niên 9296
- Lịch vạn niên 9297
- Lịch vạn niên 9298
- Lịch vạn niên 9299
- Lịch vạn niên 9300
- Lịch vạn niên 9301
- Lịch vạn niên 9302
- Lịch vạn niên 9303
- Lịch vạn niên 9304
- Lịch vạn niên 9305
- Lịch vạn niên 9306
- Lịch vạn niên 9307
- Lịch vạn niên 9308
- Lịch vạn niên 9309
- Lịch vạn niên 9310
- Lịch vạn niên 9311
- Lịch vạn niên 9312
- Lịch vạn niên 9313
- Lịch vạn niên 9314
- Lịch vạn niên 9315
- Lịch vạn niên 9316