Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1926 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/1
Kỷ Sửu
|
02
18/1
Canh Dần
|
03
19/1
Tân Mão
|
04
20/1
Nhâm Thìn
|
05
21/1
Quí Tỵ
|
06
22/1
Giáp Ngọ
|
07
23/1
Ất Mùi
|
08
24/1
Bính Thân
|
09
25/1
Đinh Dậu
|
10
26/1
Mậu Tuất
|
11
27/1
Kỷ Hợi
|
12
28/1
Canh Tý
|
13
29/1
Tân Sửu
|
14
1/2
Nhâm Dần
|
15
2/2
Quí Mão
|
16
3/2
Giáp Thìn
|
17
4/2
Ất Tỵ
|
18
5/2
Bính Ngọ
|
19
6/2
Đinh Mùi
|
20
7/2
Mậu Thân
|
21
8/2
Kỷ Dậu
|
22
9/2
Canh Tuất
|
23
10/2
Tân Hợi
|
24
11/2
Nhâm Tý
|
25
12/2
Quí Sửu
|
26
13/2
Giáp Dần
|
27
14/2
Ất Mão
|
28
15/2
Bính Thìn
|
29
16/2
Đinh Tỵ
|
30
17/2
Mậu Ngọ
|
31
18/2
Kỷ Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1926
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!