Chia sẻ ngay
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1926 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/8
Quí Hợi
|
02
26/8
Giáp Tý
|
03
27/8
Ất Sửu
|
||||
04
28/8
Bính Dần
|
05
29/8
Đinh Mão
|
06
30/8
Mậu Thìn
|
07
1/9
Kỷ Tỵ
|
08
2/9
Canh Ngọ
|
09
3/9
Tân Mùi
|
10
4/9
Nhâm Thân
|
11
5/9
Quí Dậu
|
12
6/9
Giáp Tuất
|
13
7/9
Ất Hợi
|
14
8/9
Bính Tý
|
15
9/9
Đinh Sửu
|
16
10/9
Mậu Dần
|
17
11/9
Kỷ Mão
|
18
12/9
Canh Thìn
|
19
13/9
Tân Tỵ
|
20
14/9
Nhâm Ngọ
|
21
15/9
Quí Mùi
|
22
16/9
Giáp Thân
|
23
17/9
Ất Dậu
|
24
18/9
Bính Tuất
|
25
19/9
Đinh Hợi
|
26
20/9
Mậu Tý
|
27
21/9
Kỷ Sửu
|
28
22/9
Canh Dần
|
29
23/9
Tân Mão
|
30
24/9
Nhâm Thìn
|
31
25/9
Quí Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1926
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!