• LỊCH ÂM 1819 - LỊCH VẠN NIÊN 1819

    23:06:24
  • Lịch âm 1819 (Lịch Vạn Niên 1819) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Kỷ Mão 1819. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1819, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Kỷ Mão 1819 là năm Kỷ Mão.

    lịch âm

    lịch 1819

    lịch vạn niên 1819

    lịch năm 1819

    lịch âm dương 1819

    lịch nghỉ tết 1819

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1819
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1819
    Nghỉ Tết DL 1819, Nghỉ Tết ÂL 1819, Quốc Khánh 2-9-1819,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/12
    Kỷ Tỵ
    02
    7/12
    Canh Ngọ
    03
    8/12
    Tân Mùi
    04
    9/12
    Nhâm Thân
    05
    10/12
    Quí Dậu
    06
    11/12
    Giáp Tuất
    07
    12/12
    Ất Hợi
    08
    13/12
    Bính Tý
    09
    14/12
    Đinh Sửu
    10
    15/12
    Mậu Dần
    11
    16/12
    Kỷ Mão
    12
    17/12
    Canh Thìn
    13
    18/12
    Tân Tỵ
    14
    19/12
    Nhâm Ngọ
    15
    20/12
    Quí Mùi
    16
    21/12
    Giáp Thân
    17
    22/12
    Ất Dậu
    18
    23/12
    Bính Tuất
    19
    24/12
    Đinh Hợi
    20
    25/12
    Mậu Tý
    21
    26/12
    Kỷ Sửu
    22
    27/12
    Canh Dần
    23
    28/12
    Tân Mão
    24
    29/12
    Nhâm Thìn
    25
    30/12
    Quí Tỵ
    26
    1/1
    Giáp Ngọ
    27
    2/1
    Ất Mùi
    28
    3/1
    Bính Thân
    29
    4/1
    Đinh Dậu
    30
    5/1
    Mậu Tuất
    31
    6/1
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/1
    Canh Tý
    02
    8/1
    Tân Sửu
    03
    9/1
    Nhâm Dần
    04
    10/1
    Quí Mão
    05
    11/1
    Giáp Thìn
    06
    12/1
    Ất Tỵ
    07
    13/1
    Bính Ngọ
    08
    14/1
    Đinh Mùi
    09
    15/1
    Mậu Thân
    10
    16/1
    Kỷ Dậu
    11
    17/1
    Canh Tuất
    12
    18/1
    Tân Hợi
    13
    19/1
    Nhâm Tý
    14
    20/1
    Quí Sửu
    15
    21/1
    Giáp Dần
    16
    22/1
    Ất Mão
    17
    23/1
    Bính Thìn
    18
    24/1
    Đinh Tỵ
    19
    25/1
    Mậu Ngọ
    20
    26/1
    Kỷ Mùi
    21
    27/1
    Canh Thân
    22
    28/1
    Tân Dậu
    23
    29/1
    Nhâm Tuất
    24
    1/2
    Quí Hợi
    25
    2/2
    Giáp Tý
    26
    3/2
    Ất Sửu
    27
    4/2
    Bính Dần
    28
    5/2
    Đinh Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/2
    Mậu Thìn
    02
    7/2
    Kỷ Tỵ
    03
    8/2
    Canh Ngọ
    04
    9/2
    Tân Mùi
    05
    10/2
    Nhâm Thân
    06
    11/2
    Quí Dậu
    07
    12/2
    Giáp Tuất
    08
    13/2
    Ất Hợi
    09
    14/2
    Bính Tý
    10
    15/2
    Đinh Sửu
    11
    16/2
    Mậu Dần
    12
    17/2
    Kỷ Mão
    13
    18/2
    Canh Thìn
    14
    19/2
    Tân Tỵ
    15
    20/2
    Nhâm Ngọ
    16
    21/2
    Quí Mùi
    17
    22/2
    Giáp Thân
    18
    23/2
    Ất Dậu
    19
    24/2
    Bính Tuất
    20
    25/2
    Đinh Hợi
    21
    26/2
    Mậu Tý
    22
    27/2
    Kỷ Sửu
    23
    28/2
    Canh Dần
    24
    29/2
    Tân Mão
    25
    30/2
    Nhâm Thìn
    26
    1/3
    Quí Tỵ
    27
    2/3
    Giáp Ngọ
    28
    3/3
    Ất Mùi
    29
    4/3
    Bính Thân
    30
    5/3
    Đinh Dậu
    31
    6/3
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/3
    Kỷ Hợi
    02
    8/3
    Canh Tý
    03
    9/3
    Tân Sửu
    04
    10/3
    Nhâm Dần
    05
    11/3
    Quí Mão
    06
    12/3
    Giáp Thìn
    07
    13/3
    Ất Tỵ
    08
    14/3
    Bính Ngọ
    09
    15/3
    Đinh Mùi
    10
    16/3
    Mậu Thân
    11
    17/3
    Kỷ Dậu
    12
    18/3
    Canh Tuất
    13
    19/3
    Tân Hợi
    14
    20/3
    Nhâm Tý
    15
    21/3
    Quí Sửu
    16
    22/3
    Giáp Dần
    17
    23/3
    Ất Mão
    18
    24/3
    Bính Thìn
    19
    25/3
    Đinh Tỵ
    20
    26/3
    Mậu Ngọ
    21
    27/3
    Kỷ Mùi
    22
    28/3
    Canh Thân
    23
    29/3
    Tân Dậu
    24
    1/4
    Nhâm Tuất
    25
    2/4
    Quí Hợi
    26
    3/4
    Giáp Tý
    27
    4/4
    Ất Sửu
    28
    5/4
    Bính Dần
    29
    6/4
    Đinh Mão
    30
    7/4
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/4
    Kỷ Tỵ
    02
    9/4
    Canh Ngọ
    03
    10/4
    Tân Mùi
    04
    11/4
    Nhâm Thân
    05
    12/4
    Quí Dậu
    06
    13/4
    Giáp Tuất
    07
    14/4
    Ất Hợi
    08
    15/4
    Bính Tý
    09
    16/4
    Đinh Sửu
    10
    17/4
    Mậu Dần
    11
    18/4
    Kỷ Mão
    12
    19/4
    Canh Thìn
    13
    20/4
    Tân Tỵ
    14
    21/4
    Nhâm Ngọ
    15
    22/4
    Quí Mùi
    16
    23/4
    Giáp Thân
    17
    24/4
    Ất Dậu
    18
    25/4
    Bính Tuất
    19
    26/4
    Đinh Hợi
    20
    27/4
    Mậu Tý
    21
    28/4
    Kỷ Sửu
    22
    29/4
    Canh Dần
    23
    30/4
    Tân Mão
    24
    1/4
    Nhâm Thìn
    25
    2/4
    Quí Tỵ
    26
    3/4
    Giáp Ngọ
    27
    4/4
    Ất Mùi
    28
    5/4
    Bính Thân
    29
    6/4
    Đinh Dậu
    30
    7/4
    Mậu Tuất
    31
    8/4
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/4
    Canh Tý
    02
    10/4
    Tân Sửu
    03
    11/4
    Nhâm Dần
    04
    12/4
    Quí Mão
    05
    13/4
    Giáp Thìn
    06
    14/4
    Ất Tỵ
    07
    15/4
    Bính Ngọ
    08
    16/4
    Đinh Mùi
    09
    17/4
    Mậu Thân
    10
    18/4
    Kỷ Dậu
    11
    19/4
    Canh Tuất
    12
    20/4
    Tân Hợi
    13
    21/4
    Nhâm Tý
    14
    22/4
    Quí Sửu
    15
    23/4
    Giáp Dần
    16
    24/4
    Ất Mão
    17
    25/4
    Bính Thìn
    18
    26/4
    Đinh Tỵ
    19
    27/4
    Mậu Ngọ
    20
    28/4
    Kỷ Mùi
    21
    29/4
    Canh Thân
    22
    1/5
    Tân Dậu
    23
    2/5
    Nhâm Tuất
    24
    3/5
    Quí Hợi
    25
    4/5
    Giáp Tý
    26
    5/5
    Ất Sửu
    27
    6/5
    Bính Dần
    28
    7/5
    Đinh Mão
    29
    8/5
    Mậu Thìn
    30
    9/5
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/5
    Canh Ngọ
    02
    11/5
    Tân Mùi
    03
    12/5
    Nhâm Thân
    04
    13/5
    Quí Dậu
    05
    14/5
    Giáp Tuất
    06
    15/5
    Ất Hợi
    07
    16/5
    Bính Tý
    08
    17/5
    Đinh Sửu
    09
    18/5
    Mậu Dần
    10
    19/5
    Kỷ Mão
    11
    20/5
    Canh Thìn
    12
    21/5
    Tân Tỵ
    13
    22/5
    Nhâm Ngọ
    14
    23/5
    Quí Mùi
    15
    24/5
    Giáp Thân
    16
    25/5
    Ất Dậu
    17
    26/5
    Bính Tuất
    18
    27/5
    Đinh Hợi
    19
    28/5
    Mậu Tý
    20
    29/5
    Kỷ Sửu
    21
    30/5
    Canh Dần
    22
    1/6
    Tân Mão
    23
    2/6
    Nhâm Thìn
    24
    3/6
    Quí Tỵ
    25
    4/6
    Giáp Ngọ
    26
    5/6
    Ất Mùi
    27
    6/6
    Bính Thân
    28
    7/6
    Đinh Dậu
    29
    8/6
    Mậu Tuất
    30
    9/6
    Kỷ Hợi
    31
    10/6
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/6
    Tân Sửu
    02
    12/6
    Nhâm Dần
    03
    13/6
    Quí Mão
    04
    14/6
    Giáp Thìn
    05
    15/6
    Ất Tỵ
    06
    16/6
    Bính Ngọ
    07
    17/6
    Đinh Mùi
    08
    18/6
    Mậu Thân
    09
    19/6
    Kỷ Dậu
    10
    20/6
    Canh Tuất
    11
    21/6
    Tân Hợi
    12
    22/6
    Nhâm Tý
    13
    23/6
    Quí Sửu
    14
    24/6
    Giáp Dần
    15
    25/6
    Ất Mão
    16
    26/6
    Bính Thìn
    17
    27/6
    Đinh Tỵ
    18
    28/6
    Mậu Ngọ
    19
    29/6
    Kỷ Mùi
    20
    30/6
    Canh Thân
    21
    1/7
    Tân Dậu
    22
    2/7
    Nhâm Tuất
    23
    3/7
    Quí Hợi
    24
    4/7
    Giáp Tý
    25
    5/7
    Ất Sửu
    26
    6/7
    Bính Dần
    27
    7/7
    Đinh Mão
    28
    8/7
    Mậu Thìn
    29
    9/7
    Kỷ Tỵ
    30
    10/7
    Canh Ngọ
    31
    11/7
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/7
    Nhâm Thân
    02
    13/7
    Quí Dậu
    03
    14/7
    Giáp Tuất
    04
    15/7
    Ất Hợi
    05
    16/7
    Bính Tý
    06
    17/7
    Đinh Sửu
    07
    18/7
    Mậu Dần
    08
    19/7
    Kỷ Mão
    09
    20/7
    Canh Thìn
    10
    21/7
    Tân Tỵ
    11
    22/7
    Nhâm Ngọ
    12
    23/7
    Quí Mùi
    13
    24/7
    Giáp Thân
    14
    25/7
    Ất Dậu
    15
    26/7
    Bính Tuất
    16
    27/7
    Đinh Hợi
    17
    28/7
    Mậu Tý
    18
    29/7
    Kỷ Sửu
    19
    1/8
    Canh Dần
    20
    2/8
    Tân Mão
    21
    3/8
    Nhâm Thìn
    22
    4/8
    Quí Tỵ
    23
    5/8
    Giáp Ngọ
    24
    6/8
    Ất Mùi
    25
    7/8
    Bính Thân
    26
    8/8
    Đinh Dậu
    27
    9/8
    Mậu Tuất
    28
    10/8
    Kỷ Hợi
    29
    11/8
    Canh Tý
    30
    12/8
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/8
    Nhâm Dần
    02
    14/8
    Quí Mão
    03
    15/8
    Giáp Thìn
    04
    16/8
    Ất Tỵ
    05
    17/8
    Bính Ngọ
    06
    18/8
    Đinh Mùi
    07
    19/8
    Mậu Thân
    08
    20/8
    Kỷ Dậu
    09
    21/8
    Canh Tuất
    10
    22/8
    Tân Hợi
    11
    23/8
    Nhâm Tý
    12
    24/8
    Quí Sửu
    13
    25/8
    Giáp Dần
    14
    26/8
    Ất Mão
    15
    27/8
    Bính Thìn
    16
    28/8
    Đinh Tỵ
    17
    29/8
    Mậu Ngọ
    18
    30/8
    Kỷ Mùi
    19
    1/9
    Canh Thân
    20
    2/9
    Tân Dậu
    21
    3/9
    Nhâm Tuất
    22
    4/9
    Quí Hợi
    23
    5/9
    Giáp Tý
    24
    6/9
    Ất Sửu
    25
    7/9
    Bính Dần
    26
    8/9
    Đinh Mão
    27
    9/9
    Mậu Thìn
    28
    10/9
    Kỷ Tỵ
    29
    11/9
    Canh Ngọ
    30
    12/9
    Tân Mùi
    31
    13/9
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/9
    Quí Dậu
    02
    15/9
    Giáp Tuất
    03
    16/9
    Ất Hợi
    04
    17/9
    Bính Tý
    05
    18/9
    Đinh Sửu
    06
    19/9
    Mậu Dần
    07
    20/9
    Kỷ Mão
    08
    21/9
    Canh Thìn
    09
    22/9
    Tân Tỵ
    10
    23/9
    Nhâm Ngọ
    11
    24/9
    Quí Mùi
    12
    25/9
    Giáp Thân
    13
    26/9
    Ất Dậu
    14
    27/9
    Bính Tuất
    15
    28/9
    Đinh Hợi
    16
    29/9
    Mậu Tý
    17
    30/9
    Kỷ Sửu
    18
    1/10
    Canh Dần
    19
    2/10
    Tân Mão
    20
    3/10
    Nhâm Thìn
    21
    4/10
    Quí Tỵ
    22
    5/10
    Giáp Ngọ
    23
    6/10
    Ất Mùi
    24
    7/10
    Bính Thân
    25
    8/10
    Đinh Dậu
    26
    9/10
    Mậu Tuất
    27
    10/10
    Kỷ Hợi
    28
    11/10
    Canh Tý
    29
    12/10
    Tân Sửu
    30
    13/10
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/10
    Quí Mão
    02
    15/10
    Giáp Thìn
    03
    16/10
    Ất Tỵ
    04
    17/10
    Bính Ngọ
    05
    18/10
    Đinh Mùi
    06
    19/10
    Mậu Thân
    07
    20/10
    Kỷ Dậu
    08
    21/10
    Canh Tuất
    09
    22/10
    Tân Hợi
    10
    23/10
    Nhâm Tý
    11
    24/10
    Quí Sửu
    12
    25/10
    Giáp Dần
    13
    26/10
    Ất Mão
    14
    27/10
    Bính Thìn
    15
    28/10
    Đinh Tỵ
    16
    29/10
    Mậu Ngọ
    17
    1/11
    Kỷ Mùi
    18
    2/11
    Canh Thân
    19
    3/11
    Tân Dậu
    20
    4/11
    Nhâm Tuất
    21
    5/11
    Quí Hợi
    22
    6/11
    Giáp Tý
    23
    7/11
    Ất Sửu
    24
    8/11
    Bính Dần
    25
    9/11
    Đinh Mão
    26
    10/11
    Mậu Thìn
    27
    11/11
    Kỷ Tỵ
    28
    12/11
    Canh Ngọ
    29
    13/11
    Tân Mùi
    30
    14/11
    Nhâm Thân
    31
    15/11
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!