• Xem lịch ngày 03 tháng 05 năm 1819

    20:36:17
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 05 năm 1819 Tháng 4 (Tháng Thiếu) năm 1819
    10
    Thứ Hai
    Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
    Tiết: Cốc vũ (Mưa rào), Trực Mãn
    Là ngày Hoàng đạo
    Tốt
    Giờ Hoàng Đạo:
    Canh Dần (3h -5h) Tân Mão (5h -7h) Quý Tị (9h -11h)
    Bính Thân (15h -17h) Mậu Tuất (19h -21h) Kỷ Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Mậu Tý (23h -1h) Kỷ Sửu (1h -3h) Nhâm Thìn (7h -9h)
    Giáp Ngọ (11h -13h) Ất Mùi (13h -15h) Đinh Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1819

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 03/05/1819

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 05 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/4
    Kỷ Tỵ
    02
    9/4
    Canh Ngọ
    03
    10/4
    Tân Mùi
    04
    11/4
    Nhâm Thân
    05
    12/4
    Quí Dậu
    06
    13/4
    Giáp Tuất
    07
    14/4
    Ất Hợi
    08
    15/4
    Bính Tý
    09
    16/4
    Đinh Sửu
    10
    17/4
    Mậu Dần
    11
    18/4
    Kỷ Mão
    12
    19/4
    Canh Thìn
    13
    20/4
    Tân Tỵ
    14
    21/4
    Nhâm Ngọ
    15
    22/4
    Quí Mùi
    16
    23/4
    Giáp Thân
    17
    24/4
    Ất Dậu
    18
    25/4
    Bính Tuất
    19
    26/4
    Đinh Hợi
    20
    27/4
    Mậu Tý
    21
    28/4
    Kỷ Sửu
    22
    29/4
    Canh Dần
    23
    30/4
    Tân Mão
    24
    1/4
    Nhâm Thìn
    25
    2/4
    Quí Tỵ
    26
    3/4
    Giáp Ngọ
    27
    4/4
    Ất Mùi
    28
    5/4
    Bính Thân
    29
    6/4
    Đinh Dậu
    30
    7/4
    Mậu Tuất
    31
    8/4
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!