• Xem lịch ngày 11 tháng 12 năm 1819

    14:07:49
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 12 năm 1819 Tháng 10 (Tháng Thiếu) năm 1819
    24
    Thứ Bảy
    Ngày Quí Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
    Tiết: Đại tuyết, Trực Mãn
    Là ngày Hoàng đạo
    Tốt
    Giờ Hoàng Đạo:
    Giáp Dần (3h -5h) Ất Mão (5h -7h) Đinh Tị (9h -11h)
    Canh Thân (15h -17h) Nhâm Tuất (19h -21h) Quý Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Tý (23h -1h) Quý Sửu (1h -3h) Bính Thìn (7h -9h)
    Mậu Ngọ (11h -13h) Kỷ Mùi (13h -15h) Tân Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1819

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11/12/1819

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      01h-03h và 13h-15h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      03h-05h và 15h-17h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      05h-07h và 17h-19h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      07h-09h và 19h-21h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      09h-11h và 21h-23h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1819

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/10
    Quí Mão
    02
    15/10
    Giáp Thìn
    03
    16/10
    Ất Tỵ
    04
    17/10
    Bính Ngọ
    05
    18/10
    Đinh Mùi
    06
    19/10
    Mậu Thân
    07
    20/10
    Kỷ Dậu
    08
    21/10
    Canh Tuất
    09
    22/10
    Tân Hợi
    10
    23/10
    Nhâm Tý
    11
    24/10
    Quí Sửu
    12
    25/10
    Giáp Dần
    13
    26/10
    Ất Mão
    14
    27/10
    Bính Thìn
    15
    28/10
    Đinh Tỵ
    16
    29/10
    Mậu Ngọ
    17
    1/11
    Kỷ Mùi
    18
    2/11
    Canh Thân
    19
    3/11
    Tân Dậu
    20
    4/11
    Nhâm Tuất
    21
    5/11
    Quí Hợi
    22
    6/11
    Giáp Tý
    23
    7/11
    Ất Sửu
    24
    8/11
    Bính Dần
    25
    9/11
    Đinh Mão
    26
    10/11
    Mậu Thìn
    27
    11/11
    Kỷ Tỵ
    28
    12/11
    Canh Ngọ
    29
    13/11
    Tân Mùi
    30
    14/11
    Nhâm Thân
    31
    15/11
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!