Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 2012 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/7
Ất Sửu
|
02
17/7
Bính Dần
|
|||||
03
18/7
Đinh Mão
|
04
19/7
Mậu Thìn
|
05
20/7
Kỷ Tỵ
|
06
21/7
Canh Ngọ
|
07
22/7
Tân Mùi
|
08
23/7
Nhâm Thân
|
09
24/7
Quí Dậu
|
10
25/7
Giáp Tuất
|
11
26/7
Ất Hợi
|
12
27/7
Bính Tý
|
13
28/7
Đinh Sửu
|
14
29/7
Mậu Dần
|
15
30/7
Kỷ Mão
|
16
1/8
Canh Thìn
|
17
2/8
Tân Tỵ
|
18
3/8
Nhâm Ngọ
|
19
4/8
Quí Mùi
|
20
5/8
Giáp Thân
|
21
6/8
Ất Dậu
|
22
7/8
Bính Tuất
|
23
8/8
Đinh Hợi
|
24
9/8
Mậu Tý
|
25
10/8
Kỷ Sửu
|
26
11/8
Canh Dần
|
27
12/8
Tân Mão
|
28
13/8
Nhâm Thìn
|
29
14/8
Quí Tỵ
|
30
15/8
Giáp Ngọ
|
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022