Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2012 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/2
Tân Dậu
|
02
10/2
Nhâm Tuất
|
03
11/2
Quí Hợi
|
04
12/2
Giáp Tý
|
|||
05
13/2
Ất Sửu
|
06
14/2
Bính Dần
|
07
15/2
Đinh Mão
|
08
16/2
Mậu Thìn
|
09
17/2
Kỷ Tỵ
|
10
18/2
Canh Ngọ
|
11
19/2
Tân Mùi
|
12
20/2
Nhâm Thân
|
13
21/2
Quí Dậu
|
14
22/2
Giáp Tuất
|
15
23/2
Ất Hợi
|
16
24/2
Bính Tý
|
17
25/2
Đinh Sửu
|
18
26/2
Mậu Dần
|
19
27/2
Kỷ Mão
|
20
28/2
Canh Thìn
|
21
29/2
Tân Tỵ
|
22
1/3
Nhâm Ngọ
|
23
2/3
Quí Mùi
|
24
3/3
Giáp Thân
|
25
4/3
Ất Dậu
|
26
5/3
Bính Tuất
|
27
6/3
Đinh Hợi
|
28
7/3
Mậu Tý
|
29
8/3
Kỷ Sửu
|
30
9/3
Canh Dần
|
31
10/3
Tân Mão
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2012
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!