Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1906 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/7
Mậu Thân
|
02
14/7
Kỷ Dậu
|
|||||
03
15/7
Canh Tuất
|
04
16/7
Tân Hợi
|
05
17/7
Nhâm Tý
|
06
18/7
Quí Sửu
|
07
19/7
Giáp Dần
|
08
20/7
Ất Mão
|
09
21/7
Bính Thìn
|
10
22/7
Đinh Tỵ
|
11
23/7
Mậu Ngọ
|
12
24/7
Kỷ Mùi
|
13
25/7
Canh Thân
|
14
26/7
Tân Dậu
|
15
27/7
Nhâm Tuất
|
16
28/7
Quí Hợi
|
17
29/7
Giáp Tý
|
18
1/8
Ất Sửu
|
19
2/8
Bính Dần
|
20
3/8
Đinh Mão
|
21
4/8
Mậu Thìn
|
22
5/8
Kỷ Tỵ
|
23
6/8
Canh Ngọ
|
24
7/8
Tân Mùi
|
25
8/8
Nhâm Thân
|
26
9/8
Quí Dậu
|
27
10/8
Giáp Tuất
|
28
11/8
Ất Hợi
|
29
12/8
Bính Tý
|
30
13/8
Đinh Sửu
|
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916