February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1936 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/1
Quí Sửu
|
02
10/1
Giáp Dần
|
|||||
03
11/1
Ất Mão
|
04
12/1
Bính Thìn
|
05
13/1
Đinh Tỵ
|
06
14/1
Mậu Ngọ
|
07
15/1
Kỷ Mùi
|
08
16/1
Canh Thân
|
09
17/1
Tân Dậu
|
10
18/1
Nhâm Tuất
|
11
19/1
Quí Hợi
|
12
20/1
Giáp Tý
|
13
21/1
Ất Sửu
|
14
22/1
Bính Dần
|
15
23/1
Đinh Mão
|
16
24/1
Mậu Thìn
|
17
25/1
Kỷ Tỵ
|
18
26/1
Canh Ngọ
|
19
27/1
Tân Mùi
|
20
28/1
Nhâm Thân
|
21
29/1
Quí Dậu
|
22
30/1
Giáp Tuất
|
23
1/2
Ất Hợi
|
24
2/2
Bính Tý
|
25
3/2
Đinh Sửu
|
26
4/2
Mậu Dần
|
27
5/2
Kỷ Mão
|
28
6/2
Canh Thìn
|
29
7/2
Tân Tỵ
|
|
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946