Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 2305 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 2305 mệnh gì ?
TÍNH CÁCH NGƯỜI Mệnh Thủy :
Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.
Mệnh hợp với mệnh Thủy:– Mệnh tương sinh thì hợp : Mệnh Thủy sinh bởi KIM , vậy mệnh hợp với thủy là mệnh KIM.
Mệnh Thủy xung khắc mệnh nào?– Đất có thể hút nước, tiêu hao nước, đất đá thành núi thành đê có thể ngăn nước, bởi vậy mà mệnh Thổ là mệnh xung khắc của Thủy.
Mệnh Thủy trong tự nhiên :Chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết; khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
Nam, Nữ sinh năm 2305 [Ất Dậu] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2305 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2305 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 2305 [Ất Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Đen, xanh nước biển
Màu tương sinh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 2305 [Ất Dậu] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 2305 [Ất Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 2300 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 2301 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2303 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2304 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2309 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2310 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2312 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2313 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2318 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2319 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2321 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2322 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Vợ (Nữ) sinh năm 2305 [Ất Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 2310 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 2309 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2308 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2307 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2304 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2301 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2300 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2299 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2298 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2295 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2292 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2291 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2290 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2289 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2286 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
2255 | 2315 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2254 | 2314 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2253 | 2313 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2252 | 2312 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2251 | 2311 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2250 | 2310 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2249 | 2309 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2248 | 2308 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2247 | 2307 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2246 | 2306 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2245 | 2305 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2244 | 2304 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2243 | 2303 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2242 | 2302 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2241 | 2301 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2240 | 2300 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2239 | 2299 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2238 | 2298 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2237 | 2297 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2236 | 2296 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2235 | 2295 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2234 | 2294 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2233 | 2293 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2232 | 2292 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2231 | 2291 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2230 | 2290 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2229 | 2289 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2228 | 2288 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2227 | 2287 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2226 | 2286 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2225 | 2285 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2224 | 2284 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2223 | 2283 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2222 | 2282 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2221 | 2281 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2220 | 2280 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2219 | 2279 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2218 | 2278 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2217 | 2277 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2216 | 2276 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2215 | 2275 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2214 | 2274 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2213 | 2273 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2212 | 2272 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2211 | 2271 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2210 | 2270 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2209 | 2269 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2208 | 2268 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2207 | 2267 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2206 | 2266 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2205 | 2265 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2204 | 2264 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2203 | 2263 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2202 | 2262 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2201 | 2261 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2200 | 2260 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2199 | 2259 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
2198 | 2258 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
2197 | 2257 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
2196 | 2256 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
- Lịch vạn niên 2295
- Lịch vạn niên 2296
- Lịch vạn niên 2297
- Lịch vạn niên 2298
- Lịch vạn niên 2299
- Lịch vạn niên 2300
- Lịch vạn niên 2301
- Lịch vạn niên 2302
- Lịch vạn niên 2303
- Lịch vạn niên 2304
- Lịch vạn niên 2305
- Lịch vạn niên 2306
- Lịch vạn niên 2307
- Lịch vạn niên 2308
- Lịch vạn niên 2309
- Lịch vạn niên 2310
- Lịch vạn niên 2311
- Lịch vạn niên 2312
- Lịch vạn niên 2313
- Lịch vạn niên 2314
- Lịch vạn niên 2315