Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 2239 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 2239 mệnh gì ?
Tính cách người mệnh Hỏa :
Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.
Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.
MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.
Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
Nam, Nữ sinh năm 2239 [Kỷ Mùi] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2239 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2239 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 2239 [Kỷ Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 2239 [Kỷ Mùi] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 2239 [Kỷ Mùi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 2237 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.Nữ sinh năm 2238 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2240 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2241 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2246 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2247 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2249 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2250 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2255 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2256 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2258 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Vợ (Nữ) sinh năm 2239 [Kỷ Mùi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 2244 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 2241 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2238 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2237 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2236 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2235 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2232 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2229 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2228 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2227 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2226 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2223 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2220 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
2189 | 2249 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
2188 | 2248 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
2187 | 2247 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
2186 | 2246 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
2185 | 2245 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
2184 | 2244 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
2183 | 2243 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
2182 | 2242 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
2181 | 2241 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
2180 | 2240 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
2179 | 2239 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2178 | 2238 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2177 | 2237 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2176 | 2236 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2175 | 2235 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2174 | 2234 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2173 | 2233 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2172 | 2232 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2171 | 2231 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2170 | 2230 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2169 | 2229 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2168 | 2228 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2167 | 2227 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2166 | 2226 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2165 | 2225 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2164 | 2224 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2163 | 2223 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2162 | 2222 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2161 | 2221 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2160 | 2220 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2159 | 2219 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2158 | 2218 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2157 | 2217 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2156 | 2216 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2155 | 2215 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2154 | 2214 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2153 | 2213 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2152 | 2212 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2151 | 2211 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2150 | 2210 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2149 | 2209 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2148 | 2208 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2147 | 2207 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2146 | 2206 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2145 | 2205 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2144 | 2204 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2143 | 2203 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2142 | 2202 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2141 | 2201 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2140 | 2200 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2139 | 2199 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2138 | 2198 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2137 | 2197 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2136 | 2196 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2135 | 2195 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2134 | 2194 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2133 | 2193 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2132 | 2192 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2131 | 2191 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2130 | 2190 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
- Lịch vạn niên 2229
- Lịch vạn niên 2230
- Lịch vạn niên 2231
- Lịch vạn niên 2232
- Lịch vạn niên 2233
- Lịch vạn niên 2234
- Lịch vạn niên 2235
- Lịch vạn niên 2236
- Lịch vạn niên 2237
- Lịch vạn niên 2238
- Lịch vạn niên 2239
- Lịch vạn niên 2240
- Lịch vạn niên 2241
- Lịch vạn niên 2242
- Lịch vạn niên 2243
- Lịch vạn niên 2244
- Lịch vạn niên 2245
- Lịch vạn niên 2246
- Lịch vạn niên 2247
- Lịch vạn niên 2248
- Lịch vạn niên 2249