Chia sẻ ngay
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1953 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/7
Ất Mão
|
02
25/7
Bính Thìn
|
03
26/7
Đinh Tỵ
|
04
27/7
Mậu Ngọ
|
05
28/7
Kỷ Mùi
|
06
29/7
Canh Thân
|
|
07
30/7
Tân Dậu
|
08
1/8
Nhâm Tuất
|
09
2/8
Quí Hợi
|
10
3/8
Giáp Tý
|
11
4/8
Ất Sửu
|
12
5/8
Bính Dần
|
13
6/8
Đinh Mão
|
14
7/8
Mậu Thìn
|
15
8/8
Kỷ Tỵ
|
16
9/8
Canh Ngọ
|
17
10/8
Tân Mùi
|
18
11/8
Nhâm Thân
|
19
12/8
Quí Dậu
|
20
13/8
Giáp Tuất
|
21
14/8
Ất Hợi
|
22
15/8
Bính Tý
|
23
16/8
Đinh Sửu
|
24
17/8
Mậu Dần
|
25
18/8
Kỷ Mão
|
26
19/8
Canh Thìn
|
27
20/8
Tân Tỵ
|
28
21/8
Nhâm Ngọ
|
29
22/8
Quí Mùi
|
30
23/8
Giáp Thân
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1953
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950
- Lịch vạn niên 1951
- Lịch vạn niên 1952
- Lịch vạn niên 1953
- Lịch vạn niên 1954
- Lịch vạn niên 1955
- Lịch vạn niên 1956
- Lịch vạn niên 1957
- Lịch vạn niên 1958
- Lịch vạn niên 1959
- Lịch vạn niên 1960
- Lịch vạn niên 1961
- Lịch vạn niên 1962
- Lịch vạn niên 1963
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!