Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 8858 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/5
Quí Dậu
|
02
21/5
Giáp Tuất
|
03
22/5
Ất Hợi
|
04
23/5
Bính Tý
|
05
24/5
Đinh Sửu
|
06
25/5
Mậu Dần
|
07
26/5
Kỷ Mão
|
08
27/5
Canh Thìn
|
09
28/5
Tân Tỵ
|
10
29/5
Nhâm Ngọ
|
11
1/6
Quí Mùi
|
12
2/6
Giáp Thân
|
13
3/6
Ất Dậu
|
14
4/6
Bính Tuất
|
15
5/6
Đinh Hợi
|
16
6/6
Mậu Tý
|
17
7/6
Kỷ Sửu
|
18
8/6
Canh Dần
|
19
9/6
Tân Mão
|
20
10/6
Nhâm Thìn
|
21
11/6
Quí Tỵ
|
22
12/6
Giáp Ngọ
|
23
13/6
Ất Mùi
|
24
14/6
Bính Thân
|
25
15/6
Đinh Dậu
|
26
16/6
Mậu Tuất
|
27
17/6
Kỷ Hợi
|
28
18/6
Canh Tý
|
29
19/6
Tân Sửu
|
30
20/6
Nhâm Dần
|
31
21/6
Quí Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8858
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8848
- Lịch vạn niên 8849
- Lịch vạn niên 8850
- Lịch vạn niên 8851
- Lịch vạn niên 8852
- Lịch vạn niên 8853
- Lịch vạn niên 8854
- Lịch vạn niên 8855
- Lịch vạn niên 8856
- Lịch vạn niên 8857
- Lịch vạn niên 8858
- Lịch vạn niên 8859
- Lịch vạn niên 8860
- Lịch vạn niên 8861
- Lịch vạn niên 8862
- Lịch vạn niên 8863
- Lịch vạn niên 8864
- Lịch vạn niên 8865
- Lịch vạn niên 8866
- Lịch vạn niên 8867
- Lịch vạn niên 8868
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!