Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2937 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/6
Nhâm Tý
|
02
4/6
Quí Sửu
|
03
5/6
Giáp Dần
|
04
6/6
Ất Mão
|
05
7/6
Bính Thìn
|
06
8/6
Đinh Tỵ
|
07
9/6
Mậu Ngọ
|
08
10/6
Kỷ Mùi
|
09
11/6
Canh Thân
|
10
12/6
Tân Dậu
|
11
13/6
Nhâm Tuất
|
12
14/6
Quí Hợi
|
13
15/6
Giáp Tý
|
14
16/6
Ất Sửu
|
15
17/6
Bính Dần
|
16
18/6
Đinh Mão
|
17
19/6
Mậu Thìn
|
18
20/6
Kỷ Tỵ
|
19
21/6
Canh Ngọ
|
20
22/6
Tân Mùi
|
21
23/6
Nhâm Thân
|
22
24/6
Quí Dậu
|
23
25/6
Giáp Tuất
|
24
26/6
Ất Hợi
|
25
27/6
Bính Tý
|
26
28/6
Đinh Sửu
|
27
29/6
Mậu Dần
|
28
30/6
Kỷ Mão
|
29
1/7
Canh Thìn
|
30
2/7
Tân Tỵ
|
31
3/7
Nhâm Ngọ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2937
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2927
- Lịch vạn niên 2928
- Lịch vạn niên 2929
- Lịch vạn niên 2930
- Lịch vạn niên 2931
- Lịch vạn niên 2932
- Lịch vạn niên 2933
- Lịch vạn niên 2934
- Lịch vạn niên 2935
- Lịch vạn niên 2936
- Lịch vạn niên 2937
- Lịch vạn niên 2938
- Lịch vạn niên 2939
- Lịch vạn niên 2940
- Lịch vạn niên 2941
- Lịch vạn niên 2942
- Lịch vạn niên 2943
- Lịch vạn niên 2944
- Lịch vạn niên 2945
- Lịch vạn niên 2946
- Lịch vạn niên 2947
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!