Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 2918 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 2918 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 2918 [Mậu Tuất] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2918 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2918 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 2918 [Mậu Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 2918 [Mậu Tuất] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 2918 [Mậu Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 2913 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 2915 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2916 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2921 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2922 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2924 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2925 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2930 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2931 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2933 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2934 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Vợ (Nữ) sinh năm 2918 [Mậu Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 2922 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 2921 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2920 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2919 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2916 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2913 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2912 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2911 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2910 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2907 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2904 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2903 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2902 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2901 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
2868 | 2928 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2867 | 2927 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2866 | 2926 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2865 | 2925 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2864 | 2924 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2863 | 2923 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2862 | 2922 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2861 | 2921 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2860 | 2920 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2859 | 2919 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2858 | 2918 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2857 | 2917 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2856 | 2916 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2855 | 2915 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2854 | 2914 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2853 | 2913 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2852 | 2912 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2851 | 2911 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2850 | 2910 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2849 | 2909 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2848 | 2908 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2847 | 2907 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2846 | 2906 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2845 | 2905 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2844 | 2904 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2843 | 2903 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2842 | 2902 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2841 | 2901 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2840 | 2900 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2839 | 2899 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2838 | 2898 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2837 | 2897 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2836 | 2896 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2835 | 2895 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2834 | 2894 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2833 | 2893 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2832 | 2892 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2831 | 2891 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2830 | 2890 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2829 | 2889 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2828 | 2888 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2827 | 2887 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2826 | 2886 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2825 | 2885 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2824 | 2884 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2823 | 2883 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2822 | 2882 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2821 | 2881 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2820 | 2880 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2819 | 2879 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2818 | 2878 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2817 | 2877 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2816 | 2876 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2815 | 2875 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2814 | 2874 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2813 | 2873 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2812 | 2872 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2811 | 2871 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2810 | 2870 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2809 | 2869 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
- Lịch vạn niên 2908
- Lịch vạn niên 2909
- Lịch vạn niên 2910
- Lịch vạn niên 2911
- Lịch vạn niên 2912
- Lịch vạn niên 2913
- Lịch vạn niên 2914
- Lịch vạn niên 2915
- Lịch vạn niên 2916
- Lịch vạn niên 2917
- Lịch vạn niên 2918
- Lịch vạn niên 2919
- Lịch vạn niên 2920
- Lịch vạn niên 2921
- Lịch vạn niên 2922
- Lịch vạn niên 2923
- Lịch vạn niên 2924
- Lịch vạn niên 2925
- Lịch vạn niên 2926
- Lịch vạn niên 2927
- Lịch vạn niên 2928