Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2001 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
26
6/6
Canh Dần
|
27
7/6
Tân Mão
|
28
8/6
Nhâm Thìn
|
29
9/6
Quí Tỵ
|
|||
30
10/6
Giáp Ngọ
|
31
11/6
Ất Mùi
|
01
12/6
Bính Thân
|
02
13/6
Đinh Dậu
|
03
14/6
Mậu Tuất
|
04
15/6
Kỷ Hợi
|
05
16/6
Canh Tý
|
06
17/6
Tân Sửu
|
07
18/6
Nhâm Dần
|
08
19/6
Quí Mão
|
09
20/6
Giáp Thìn
|
10
21/6
Ất Tỵ
|
11
22/6
Bính Ngọ
|
12
23/6
Đinh Mùi
|
13
24/6
Mậu Thân
|
14
25/6
Kỷ Dậu
|
15
26/6
Canh Tuất
|
16
27/6
Tân Hợi
|
17
28/6
Nhâm Tý
|
18
29/6
Quí Sửu
|
19
1/7
Giáp Dần
|
20
2/7
Ất Mão
|
21
3/7
Bính Thìn
|
22
4/7
Đinh Tỵ
|
23
5/7
Mậu Ngọ
|
24
6/7
Kỷ Mùi
|
25
7/7
Canh Thân
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 26
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 16
- Lịch vạn niên 17
- Lịch vạn niên 18
- Lịch vạn niên 19
- Lịch vạn niên 20
- Lịch vạn niên 21
- Lịch vạn niên 22
- Lịch vạn niên 23
- Lịch vạn niên 24
- Lịch vạn niên 25
- Lịch vạn niên 26
- Lịch vạn niên 27
- Lịch vạn niên 28
- Lịch vạn niên 29
- Lịch vạn niên 30
- Lịch vạn niên 31
- Lịch vạn niên 32
- Lịch vạn niên 33
- Lịch vạn niên 34
- Lịch vạn niên 35
- Lịch vạn niên 36
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!