Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2338 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/5
Tân Mão
|
02
14/5
Nhâm Thìn
|
03
15/5
Quí Tỵ
|
||||
04
16/5
Giáp Ngọ
|
05
17/5
Ất Mùi
|
06
18/5
Bính Thân
|
07
19/5
Đinh Dậu
|
08
20/5
Mậu Tuất
|
09
21/5
Kỷ Hợi
|
10
22/5
Canh Tý
|
11
23/5
Tân Sửu
|
12
24/5
Nhâm Dần
|
13
25/5
Quí Mão
|
14
26/5
Giáp Thìn
|
15
27/5
Ất Tỵ
|
16
28/5
Bính Ngọ
|
17
29/5
Đinh Mùi
|
18
1/6
Mậu Thân
|
19
2/6
Kỷ Dậu
|
20
3/6
Canh Tuất
|
21
4/6
Tân Hợi
|
22
5/6
Nhâm Tý
|
23
6/6
Quí Sửu
|
24
7/6
Giáp Dần
|
25
8/6
Ất Mão
|
26
9/6
Bính Thìn
|
27
10/6
Đinh Tỵ
|
28
11/6
Mậu Ngọ
|
29
12/6
Kỷ Mùi
|
30
13/6
Canh Thân
|
31
14/6
Tân Dậu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2338
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2328
- Lịch vạn niên 2329
- Lịch vạn niên 2330
- Lịch vạn niên 2331
- Lịch vạn niên 2332
- Lịch vạn niên 2333
- Lịch vạn niên 2334
- Lịch vạn niên 2335
- Lịch vạn niên 2336
- Lịch vạn niên 2337
- Lịch vạn niên 2338
- Lịch vạn niên 2339
- Lịch vạn niên 2340
- Lịch vạn niên 2341
- Lịch vạn niên 2342
- Lịch vạn niên 2343
- Lịch vạn niên 2344
- Lịch vạn niên 2345
- Lịch vạn niên 2346
- Lịch vạn niên 2347
- Lịch vạn niên 2348
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!