Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2246 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/5
Kỷ Sửu
|
02
19/5
Canh Dần
|
03
20/5
Tân Mão
|
04
21/5
Nhâm Thìn
|
05
22/5
Quí Tỵ
|
||
06
23/5
Giáp Ngọ
|
07
24/5
Ất Mùi
|
08
25/5
Bính Thân
|
09
26/5
Đinh Dậu
|
10
27/5
Mậu Tuất
|
11
28/5
Kỷ Hợi
|
12
29/5
Canh Tý
|
13
30/5
Tân Sửu
|
14
1/6
Nhâm Dần
|
15
2/6
Quí Mão
|
16
3/6
Giáp Thìn
|
17
4/6
Ất Tỵ
|
18
5/6
Bính Ngọ
|
19
6/6
Đinh Mùi
|
20
7/6
Mậu Thân
|
21
8/6
Kỷ Dậu
|
22
9/6
Canh Tuất
|
23
10/6
Tân Hợi
|
24
11/6
Nhâm Tý
|
25
12/6
Quí Sửu
|
26
13/6
Giáp Dần
|
27
14/6
Ất Mão
|
28
15/6
Bính Thìn
|
29
16/6
Đinh Tỵ
|
30
17/6
Mậu Ngọ
|
31
18/6
Kỷ Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2246
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2236
- Lịch vạn niên 2237
- Lịch vạn niên 2238
- Lịch vạn niên 2239
- Lịch vạn niên 2240
- Lịch vạn niên 2241
- Lịch vạn niên 2242
- Lịch vạn niên 2243
- Lịch vạn niên 2244
- Lịch vạn niên 2245
- Lịch vạn niên 2246
- Lịch vạn niên 2247
- Lịch vạn niên 2248
- Lịch vạn niên 2249
- Lịch vạn niên 2250
- Lịch vạn niên 2251
- Lịch vạn niên 2252
- Lịch vạn niên 2253
- Lịch vạn niên 2254
- Lịch vạn niên 2255
- Lịch vạn niên 2256
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!