Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1620 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/6
Mậu Thân
|
02
3/6
Kỷ Dậu
|
03
4/6
Canh Tuất
|
04
5/6
Tân Hợi
|
05
6/6
Nhâm Tý
|
||
06
7/6
Quí Sửu
|
07
8/6
Giáp Dần
|
08
9/6
Ất Mão
|
09
10/6
Bính Thìn
|
10
11/6
Đinh Tỵ
|
11
12/6
Mậu Ngọ
|
12
13/6
Kỷ Mùi
|
13
14/6
Canh Thân
|
14
15/6
Tân Dậu
|
15
16/6
Nhâm Tuất
|
16
17/6
Quí Hợi
|
17
18/6
Giáp Tý
|
18
19/6
Ất Sửu
|
19
20/6
Bính Dần
|
20
21/6
Đinh Mão
|
21
22/6
Mậu Thìn
|
22
23/6
Kỷ Tỵ
|
23
24/6
Canh Ngọ
|
24
25/6
Tân Mùi
|
25
26/6
Nhâm Thân
|
26
27/6
Quí Dậu
|
27
28/6
Giáp Tuất
|
28
29/6
Ất Hợi
|
29
1/7
Bính Tý
|
30
2/7
Đinh Sửu
|
31
3/7
Mậu Dần
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1620
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1610
- Lịch vạn niên 1611
- Lịch vạn niên 1612
- Lịch vạn niên 1613
- Lịch vạn niên 1614
- Lịch vạn niên 1615
- Lịch vạn niên 1616
- Lịch vạn niên 1617
- Lịch vạn niên 1618
- Lịch vạn niên 1619
- Lịch vạn niên 1620
- Lịch vạn niên 1621
- Lịch vạn niên 1622
- Lịch vạn niên 1623
- Lịch vạn niên 1624
- Lịch vạn niên 1625
- Lịch vạn niên 1626
- Lịch vạn niên 1627
- Lịch vạn niên 1628
- Lịch vạn niên 1629
- Lịch vạn niên 1630
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!