Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1525 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/6
Kỷ Hợi
|
02
12/6
Canh Tý
|
03
13/6
Tân Sửu
|
04
14/6
Nhâm Dần
|
05
15/6
Quí Mão
|
||
06
16/6
Giáp Thìn
|
07
17/6
Ất Tỵ
|
08
18/6
Bính Ngọ
|
09
19/6
Đinh Mùi
|
10
20/6
Mậu Thân
|
11
21/6
Kỷ Dậu
|
12
22/6
Canh Tuất
|
13
23/6
Tân Hợi
|
14
24/6
Nhâm Tý
|
15
25/6
Quí Sửu
|
16
26/6
Giáp Dần
|
17
27/6
Ất Mão
|
18
28/6
Bính Thìn
|
19
29/6
Đinh Tỵ
|
20
1/7
Mậu Ngọ
|
21
2/7
Kỷ Mùi
|
22
3/7
Canh Thân
|
23
4/7
Tân Dậu
|
24
5/7
Nhâm Tuất
|
25
6/7
Quí Hợi
|
26
7/7
Giáp Tý
|
27
8/7
Ất Sửu
|
28
9/7
Bính Dần
|
29
10/7
Đinh Mão
|
30
11/7
Mậu Thìn
|
31
12/7
Kỷ Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1525
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1515
- Lịch vạn niên 1516
- Lịch vạn niên 1517
- Lịch vạn niên 1518
- Lịch vạn niên 1519
- Lịch vạn niên 1520
- Lịch vạn niên 1521
- Lịch vạn niên 1522
- Lịch vạn niên 1523
- Lịch vạn niên 1524
- Lịch vạn niên 1525
- Lịch vạn niên 1526
- Lịch vạn niên 1527
- Lịch vạn niên 1528
- Lịch vạn niên 1529
- Lịch vạn niên 1530
- Lịch vạn niên 1531
- Lịch vạn niên 1532
- Lịch vạn niên 1533
- Lịch vạn niên 1534
- Lịch vạn niên 1535
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!