Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1935 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/5
Mậu Thân
|
02
2/5
Kỷ Dậu
|
|||||
03
3/5
Canh Tuất
|
04
4/5
Tân Hợi
|
05
5/5
Nhâm Tý
|
06
6/5
Quí Sửu
|
07
7/5
Giáp Dần
|
08
8/5
Ất Mão
|
09
9/5
Bính Thìn
|
10
10/5
Đinh Tỵ
|
11
11/5
Mậu Ngọ
|
12
12/5
Kỷ Mùi
|
13
13/5
Canh Thân
|
14
14/5
Tân Dậu
|
15
15/5
Nhâm Tuất
|
16
16/5
Quí Hợi
|
17
17/5
Giáp Tý
|
18
18/5
Ất Sửu
|
19
19/5
Bính Dần
|
20
20/5
Đinh Mão
|
21
21/5
Mậu Thìn
|
22
22/5
Kỷ Tỵ
|
23
23/5
Canh Ngọ
|
24
24/5
Tân Mùi
|
25
25/5
Nhâm Thân
|
26
26/5
Quí Dậu
|
27
27/5
Giáp Tuất
|
28
28/5
Ất Hợi
|
29
29/5
Bính Tý
|
30
30/5
Đinh Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1935
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!