Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8801 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/3
Quí Dậu
|
02
20/3
Giáp Tuất
|
03
21/3
Ất Hợi
|
04
22/3
Bính Tý
|
05
23/3
Đinh Sửu
|
06
24/3
Mậu Dần
|
|
07
25/3
Kỷ Mão
|
08
26/3
Canh Thìn
|
09
27/3
Tân Tỵ
|
10
28/3
Nhâm Ngọ
|
11
29/3
Quí Mùi
|
12
30/3
Giáp Thân
|
13
1/4
Ất Dậu
|
14
2/4
Bính Tuất
|
15
3/4
Đinh Hợi
|
16
4/4
Mậu Tý
|
17
5/4
Kỷ Sửu
|
18
6/4
Canh Dần
|
19
7/4
Tân Mão
|
20
8/4
Nhâm Thìn
|
21
9/4
Quí Tỵ
|
22
10/4
Giáp Ngọ
|
23
11/4
Ất Mùi
|
24
12/4
Bính Thân
|
25
13/4
Đinh Dậu
|
26
14/4
Mậu Tuất
|
27
15/4
Kỷ Hợi
|
28
16/4
Canh Tý
|
29
17/4
Tân Sửu
|
30
18/4
Nhâm Dần
|
31
19/4
Quí Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8801
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8791
- Lịch vạn niên 8792
- Lịch vạn niên 8793
- Lịch vạn niên 8794
- Lịch vạn niên 8795
- Lịch vạn niên 8796
- Lịch vạn niên 8797
- Lịch vạn niên 8798
- Lịch vạn niên 8799
- Lịch vạn niên 8800
- Lịch vạn niên 8801
- Lịch vạn niên 8802
- Lịch vạn niên 8803
- Lịch vạn niên 8804
- Lịch vạn niên 8805
- Lịch vạn niên 8806
- Lịch vạn niên 8807
- Lịch vạn niên 8808
- Lịch vạn niên 8809
- Lịch vạn niên 8810
- Lịch vạn niên 8811
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!