Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6265 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/3
Mậu Tuất
|
02
20/3
Kỷ Hợi
|
03
21/3
Canh Tý
|
04
22/3
Tân Sửu
|
05
23/3
Nhâm Dần
|
06
24/3
Quí Mão
|
07
25/3
Giáp Thìn
|
08
26/3
Ất Tỵ
|
09
27/3
Bính Ngọ
|
10
28/3
Đinh Mùi
|
11
29/3
Mậu Thân
|
12
30/3
Kỷ Dậu
|
13
1/4
Canh Tuất
|
14
2/4
Tân Hợi
|
15
3/4
Nhâm Tý
|
16
4/4
Quí Sửu
|
17
5/4
Giáp Dần
|
18
6/4
Ất Mão
|
19
7/4
Bính Thìn
|
20
8/4
Đinh Tỵ
|
21
9/4
Mậu Ngọ
|
22
10/4
Kỷ Mùi
|
23
11/4
Canh Thân
|
24
12/4
Tân Dậu
|
25
13/4
Nhâm Tuất
|
26
14/4
Quí Hợi
|
27
15/4
Giáp Tý
|
28
16/4
Ất Sửu
|
29
17/4
Bính Dần
|
30
18/4
Đinh Mão
|
31
19/4
Mậu Thìn
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6265
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6255
- Lịch vạn niên 6256
- Lịch vạn niên 6257
- Lịch vạn niên 6258
- Lịch vạn niên 6259
- Lịch vạn niên 6260
- Lịch vạn niên 6261
- Lịch vạn niên 6262
- Lịch vạn niên 6263
- Lịch vạn niên 6264
- Lịch vạn niên 6265
- Lịch vạn niên 6266
- Lịch vạn niên 6267
- Lịch vạn niên 6268
- Lịch vạn niên 6269
- Lịch vạn niên 6270
- Lịch vạn niên 6271
- Lịch vạn niên 6272
- Lịch vạn niên 6273
- Lịch vạn niên 6274
- Lịch vạn niên 6275
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!