Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2955 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/3
Ất Dậu
|
02
19/3
Bính Tuất
|
03
20/3
Đinh Hợi
|
04
21/3
Mậu Tý
|
|||
05
22/3
Kỷ Sửu
|
06
23/3
Canh Dần
|
07
24/3
Tân Mão
|
08
25/3
Nhâm Thìn
|
09
26/3
Quí Tỵ
|
10
27/3
Giáp Ngọ
|
11
28/3
Ất Mùi
|
12
29/3
Bính Thân
|
13
1/4
Đinh Dậu
|
14
2/4
Mậu Tuất
|
15
3/4
Kỷ Hợi
|
16
4/4
Canh Tý
|
17
5/4
Tân Sửu
|
18
6/4
Nhâm Dần
|
19
7/4
Quí Mão
|
20
8/4
Giáp Thìn
|
21
9/4
Ất Tỵ
|
22
10/4
Bính Ngọ
|
23
11/4
Đinh Mùi
|
24
12/4
Mậu Thân
|
25
13/4
Kỷ Dậu
|
26
14/4
Canh Tuất
|
27
15/4
Tân Hợi
|
28
16/4
Nhâm Tý
|
29
17/4
Quí Sửu
|
30
18/4
Giáp Dần
|
31
19/4
Ất Mão
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2955
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2945
- Lịch vạn niên 2946
- Lịch vạn niên 2947
- Lịch vạn niên 2948
- Lịch vạn niên 2949
- Lịch vạn niên 2950
- Lịch vạn niên 2951
- Lịch vạn niên 2952
- Lịch vạn niên 2953
- Lịch vạn niên 2954
- Lịch vạn niên 2955
- Lịch vạn niên 2956
- Lịch vạn niên 2957
- Lịch vạn niên 2958
- Lịch vạn niên 2959
- Lịch vạn niên 2960
- Lịch vạn niên 2961
- Lịch vạn niên 2962
- Lịch vạn niên 2963
- Lịch vạn niên 2964
- Lịch vạn niên 2965
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!