Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2932 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/4
Ất Dậu
|
02
6/4
Bính Tuất
|
03
7/4
Đinh Hợi
|
04
8/4
Mậu Tý
|
|||
05
9/4
Kỷ Sửu
|
06
10/4
Canh Dần
|
07
11/4
Tân Mão
|
08
12/4
Nhâm Thìn
|
09
13/4
Quí Tỵ
|
10
14/4
Giáp Ngọ
|
11
15/4
Ất Mùi
|
12
16/4
Bính Thân
|
13
17/4
Đinh Dậu
|
14
18/4
Mậu Tuất
|
15
19/4
Kỷ Hợi
|
16
20/4
Canh Tý
|
17
21/4
Tân Sửu
|
18
22/4
Nhâm Dần
|
19
23/4
Quí Mão
|
20
24/4
Giáp Thìn
|
21
25/4
Ất Tỵ
|
22
26/4
Bính Ngọ
|
23
27/4
Đinh Mùi
|
24
28/4
Mậu Thân
|
25
29/4
Kỷ Dậu
|
26
1/5
Canh Tuất
|
27
2/5
Tân Hợi
|
28
3/5
Nhâm Tý
|
29
4/5
Quí Sửu
|
30
5/5
Giáp Dần
|
31
6/5
Ất Mão
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2932
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2922
- Lịch vạn niên 2923
- Lịch vạn niên 2924
- Lịch vạn niên 2925
- Lịch vạn niên 2926
- Lịch vạn niên 2927
- Lịch vạn niên 2928
- Lịch vạn niên 2929
- Lịch vạn niên 2930
- Lịch vạn niên 2931
- Lịch vạn niên 2932
- Lịch vạn niên 2933
- Lịch vạn niên 2934
- Lịch vạn niên 2935
- Lịch vạn niên 2936
- Lịch vạn niên 2937
- Lịch vạn niên 2938
- Lịch vạn niên 2939
- Lịch vạn niên 2940
- Lịch vạn niên 2941
- Lịch vạn niên 2942
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!