Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2001 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27
5/4
Canh Dần
|
||||||
28
6/4
Tân Mão
|
29
7/4
Nhâm Thìn
|
30
8/4
Quí Tỵ
|
31
9/4
Giáp Ngọ
|
01
10/4
Ất Mùi
|
02
11/4
Bính Thân
|
03
12/4
Đinh Dậu
|
04
13/4
Mậu Tuất
|
05
14/4
Kỷ Hợi
|
06
15/4
Canh Tý
|
07
16/4
Tân Sửu
|
08
17/4
Nhâm Dần
|
09
18/4
Quí Mão
|
10
19/4
Giáp Thìn
|
11
20/4
Ất Tỵ
|
12
21/4
Bính Ngọ
|
13
22/4
Đinh Mùi
|
14
23/4
Mậu Thân
|
15
24/4
Kỷ Dậu
|
16
25/4
Canh Tuất
|
17
26/4
Tân Hợi
|
18
27/4
Nhâm Tý
|
19
28/4
Quí Sửu
|
20
29/4
Giáp Dần
|
21
1/5
Ất Mão
|
22
2/5
Bính Thìn
|
23
3/5
Đinh Tỵ
|
24
4/5
Mậu Ngọ
|
25
5/5
Kỷ Mùi
|
26
6/5
Canh Thân
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 27
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 17
- Lịch vạn niên 18
- Lịch vạn niên 19
- Lịch vạn niên 20
- Lịch vạn niên 21
- Lịch vạn niên 22
- Lịch vạn niên 23
- Lịch vạn niên 24
- Lịch vạn niên 25
- Lịch vạn niên 26
- Lịch vạn niên 27
- Lịch vạn niên 28
- Lịch vạn niên 29
- Lịch vạn niên 30
- Lịch vạn niên 31
- Lịch vạn niên 32
- Lịch vạn niên 33
- Lịch vạn niên 34
- Lịch vạn niên 35
- Lịch vạn niên 36
- Lịch vạn niên 37
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!