Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2120 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Mậu Tý
|
02
5/4
Kỷ Sửu
|
03
6/4
Canh Dần
|
04
7/4
Tân Mão
|
05
8/4
Nhâm Thìn
|
||
06
9/4
Quí Tỵ
|
07
10/4
Giáp Ngọ
|
08
11/4
Ất Mùi
|
09
12/4
Bính Thân
|
10
13/4
Đinh Dậu
|
11
14/4
Mậu Tuất
|
12
15/4
Kỷ Hợi
|
13
16/4
Canh Tý
|
14
17/4
Tân Sửu
|
15
18/4
Nhâm Dần
|
16
19/4
Quí Mão
|
17
20/4
Giáp Thìn
|
18
21/4
Ất Tỵ
|
19
22/4
Bính Ngọ
|
20
23/4
Đinh Mùi
|
21
24/4
Mậu Thân
|
22
25/4
Kỷ Dậu
|
23
26/4
Canh Tuất
|
24
27/4
Tân Hợi
|
25
28/4
Nhâm Tý
|
26
29/4
Quí Sửu
|
27
1/5
Giáp Dần
|
28
2/5
Ất Mão
|
29
3/5
Bính Thìn
|
30
4/5
Đinh Tỵ
|
31
5/5
Mậu Ngọ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2120
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2110
- Lịch vạn niên 2111
- Lịch vạn niên 2112
- Lịch vạn niên 2113
- Lịch vạn niên 2114
- Lịch vạn niên 2115
- Lịch vạn niên 2116
- Lịch vạn niên 2117
- Lịch vạn niên 2118
- Lịch vạn niên 2119
- Lịch vạn niên 2120
- Lịch vạn niên 2121
- Lịch vạn niên 2122
- Lịch vạn niên 2123
- Lịch vạn niên 2124
- Lịch vạn niên 2125
- Lịch vạn niên 2126
- Lịch vạn niên 2127
- Lịch vạn niên 2128
- Lịch vạn niên 2129
- Lịch vạn niên 2130
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!