Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 2114 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 2114 mệnh gì ?
Tính cách người Mệnh Kim :
Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị
Mệnh hợp với Mệnh Kim :– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.
Mệnh Xung Khắc Kim :– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau
Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.
Nam, Nữ sinh năm 2114 [Giáp Ngọ] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2114 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2114 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 2114 [Giáp Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 2114 [Giáp Ngọ] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 2114 [Giáp Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 2111 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 2112 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2114 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2115 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2120 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2121 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2123 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2124 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2129 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2130 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2132 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2133 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Vợ (Nữ) sinh năm 2114 [Giáp Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 2117 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 2116 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2114 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2113 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2108 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2107 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2105 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2104 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2099 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2098 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2096 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2095 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
2064 | 2124 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2063 | 2123 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2062 | 2122 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2061 | 2121 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2060 | 2120 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2059 | 2119 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2058 | 2118 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2057 | 2117 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2056 | 2116 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2055 | 2115 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2054 | 2114 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2053 | 2113 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2052 | 2112 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2051 | 2111 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2050 | 2110 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2049 | 2109 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2048 | 2108 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2047 | 2107 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2046 | 2106 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2045 | 2105 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2044 | 2104 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
2043 | 2103 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2042 | 2102 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
2041 | 2101 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2040 | 2100 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
2039 | 2099 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2038 | 2098 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
2037 | 2097 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2036 | 2096 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
2035 | 2095 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2034 | 2094 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
2033 | 2093 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2032 | 2092 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
2031 | 2091 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2030 | 2090 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
2029 | 2089 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2028 | 2088 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
2027 | 2087 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2026 | 2086 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
2025 | 2085 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2024 | 2084 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
2023 | 2083 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2022 | 2082 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
2021 | 2081 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2020 | 2080 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
2019 | 2079 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2018 | 2078 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
2017 | 2077 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2016 | 2076 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
2015 | 2075 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2014 | 2074 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
2013 | 2073 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2012 | 2072 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
2011 | 2071 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2010 | 2070 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
2009 | 2069 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2008 | 2068 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
2007 | 2067 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2006 | 2066 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
2005 | 2065 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
- Lịch vạn niên 2104
- Lịch vạn niên 2105
- Lịch vạn niên 2106
- Lịch vạn niên 2107
- Lịch vạn niên 2108
- Lịch vạn niên 2109
- Lịch vạn niên 2110
- Lịch vạn niên 2111
- Lịch vạn niên 2112
- Lịch vạn niên 2113
- Lịch vạn niên 2114
- Lịch vạn niên 2115
- Lịch vạn niên 2116
- Lịch vạn niên 2117
- Lịch vạn niên 2118
- Lịch vạn niên 2119
- Lịch vạn niên 2120
- Lịch vạn niên 2121
- Lịch vạn niên 2122
- Lịch vạn niên 2123
- Lịch vạn niên 2124