Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1278 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/4
Tân Dậu
|
||||||
02
10/4
Nhâm Tuất
|
03
11/4
Quí Hợi
|
04
12/4
Giáp Tý
|
05
13/4
Ất Sửu
|
06
14/4
Bính Dần
|
07
15/4
Đinh Mão
|
08
16/4
Mậu Thìn
|
09
17/4
Kỷ Tỵ
|
10
18/4
Canh Ngọ
|
11
19/4
Tân Mùi
|
12
20/4
Nhâm Thân
|
13
21/4
Quí Dậu
|
14
22/4
Giáp Tuất
|
15
23/4
Ất Hợi
|
16
24/4
Bính Tý
|
17
25/4
Đinh Sửu
|
18
26/4
Mậu Dần
|
19
27/4
Kỷ Mão
|
20
28/4
Canh Thìn
|
21
29/4
Tân Tỵ
|
22
30/4
Nhâm Ngọ
|
23
1/5
Quí Mùi
|
24
2/5
Giáp Thân
|
25
3/5
Ất Dậu
|
26
4/5
Bính Tuất
|
27
5/5
Đinh Hợi
|
28
6/5
Mậu Tý
|
29
7/5
Kỷ Sửu
|
30
8/5
Canh Dần
|
31
9/5
Tân Mão
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1278
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1268
- Lịch vạn niên 1269
- Lịch vạn niên 1270
- Lịch vạn niên 1271
- Lịch vạn niên 1272
- Lịch vạn niên 1273
- Lịch vạn niên 1274
- Lịch vạn niên 1275
- Lịch vạn niên 1276
- Lịch vạn niên 1277
- Lịch vạn niên 1278
- Lịch vạn niên 1279
- Lịch vạn niên 1280
- Lịch vạn niên 1281
- Lịch vạn niên 1282
- Lịch vạn niên 1283
- Lịch vạn niên 1284
- Lịch vạn niên 1285
- Lịch vạn niên 1286
- Lịch vạn niên 1287
- Lịch vạn niên 1288
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!