Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0977 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/4
Tân Sửu
|
02
12/4
Nhâm Dần
|
03
13/4
Quí Mão
|
04
14/4
Giáp Thìn
|
|||
05
15/4
Ất Tỵ
|
06
16/4
Bính Ngọ
|
07
17/4
Đinh Mùi
|
08
18/4
Mậu Thân
|
09
19/4
Kỷ Dậu
|
10
20/4
Canh Tuất
|
11
21/4
Tân Hợi
|
12
22/4
Nhâm Tý
|
13
23/4
Quí Sửu
|
14
24/4
Giáp Dần
|
15
25/4
Ất Mão
|
16
26/4
Bính Thìn
|
17
27/4
Đinh Tỵ
|
18
28/4
Mậu Ngọ
|
19
29/4
Kỷ Mùi
|
20
30/4
Canh Thân
|
21
1/5
Tân Dậu
|
22
2/5
Nhâm Tuất
|
23
3/5
Quí Hợi
|
24
4/5
Giáp Tý
|
25
5/5
Ất Sửu
|
26
6/5
Bính Dần
|
27
7/5
Đinh Mão
|
28
8/5
Mậu Thìn
|
29
9/5
Kỷ Tỵ
|
30
10/5
Canh Ngọ
|
31
11/5
Tân Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0977
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 967
- Lịch vạn niên 968
- Lịch vạn niên 969
- Lịch vạn niên 970
- Lịch vạn niên 971
- Lịch vạn niên 972
- Lịch vạn niên 973
- Lịch vạn niên 974
- Lịch vạn niên 975
- Lịch vạn niên 976
- Lịch vạn niên 977
- Lịch vạn niên 978
- Lịch vạn niên 979
- Lịch vạn niên 980
- Lịch vạn niên 981
- Lịch vạn niên 982
- Lịch vạn niên 983
- Lịch vạn niên 984
- Lịch vạn niên 985
- Lịch vạn niên 986
- Lịch vạn niên 987
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!