Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 928 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 928 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 928 [Mậu Thìn] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 928 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 928 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 928 [Mậu Thìn] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 928 [Mậu Thìn] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 928 [Mậu Thìn] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 923 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 924 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 926 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 927 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 932 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 933 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 935 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 936 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 941 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 942 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 944 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 945 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Vợ (Nữ) sinh năm 928 [Mậu Thìn] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 933 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 932 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 931 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 930 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 927 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 924 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 923 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 922 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 921 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 918 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 915 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 914 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 913 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 912 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 909 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Sinh năm 928 bao nhiêu tuổi ?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
878 | 938 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
877 | 937 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
876 | 936 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
875 | 935 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
874 | 934 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
873 | 933 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
872 | 932 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
871 | 931 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
870 | 930 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
869 | 929 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
868 | 928 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
867 | 927 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
866 | 926 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
865 | 925 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
864 | 924 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
863 | 923 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
862 | 922 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
861 | 921 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
860 | 920 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
859 | 919 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
858 | 918 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
857 | 917 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
856 | 916 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
855 | 915 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
854 | 914 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
853 | 913 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
852 | 912 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
851 | 911 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
850 | 910 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
849 | 909 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
848 | 908 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
847 | 907 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
846 | 906 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
845 | 905 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
844 | 904 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
843 | 903 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
842 | 902 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
841 | 901 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
840 | 900 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
839 | 899 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
838 | 898 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
837 | 897 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
836 | 896 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
835 | 895 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
834 | 894 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
833 | 893 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
832 | 892 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
831 | 891 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
830 | 890 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
829 | 889 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
828 | 888 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
827 | 887 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
826 | 886 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
825 | 885 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
824 | 884 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
823 | 883 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
822 | 882 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
821 | 881 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
820 | 880 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
819 | 879 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
- Lịch vạn niên 918
- Lịch vạn niên 919
- Lịch vạn niên 920
- Lịch vạn niên 921
- Lịch vạn niên 922
- Lịch vạn niên 923
- Lịch vạn niên 924
- Lịch vạn niên 925
- Lịch vạn niên 926
- Lịch vạn niên 927
- Lịch vạn niên 928
- Lịch vạn niên 929
- Lịch vạn niên 930
- Lịch vạn niên 931
- Lịch vạn niên 932
- Lịch vạn niên 933
- Lịch vạn niên 934
- Lịch vạn niên 935
- Lịch vạn niên 936
- Lịch vạn niên 937
- Lịch vạn niên 938