Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 4844 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/2
Mậu Tý
|
02
10/2
Kỷ Sửu
|
03
11/2
Canh Dần
|
04
12/2
Tân Mão
|
05
13/2
Nhâm Thìn
|
06
14/2
Quí Tỵ
|
|
07
15/2
Giáp Ngọ
|
08
16/2
Ất Mùi
|
09
17/2
Bính Thân
|
10
18/2
Đinh Dậu
|
11
19/2
Mậu Tuất
|
12
20/2
Kỷ Hợi
|
13
21/2
Canh Tý
|
14
22/2
Tân Sửu
|
15
23/2
Nhâm Dần
|
16
24/2
Quí Mão
|
17
25/2
Giáp Thìn
|
18
26/2
Ất Tỵ
|
19
27/2
Bính Ngọ
|
20
28/2
Đinh Mùi
|
21
29/2
Mậu Thân
|
22
30/2
Kỷ Dậu
|
23
1/3
Canh Tuất
|
24
2/3
Tân Hợi
|
25
3/3
Nhâm Tý
|
26
4/3
Quí Sửu
|
27
5/3
Giáp Dần
|
28
6/3
Ất Mão
|
29
7/3
Bính Thìn
|
30
8/3
Đinh Tỵ
|
31
9/3
Mậu Ngọ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4844
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4834
- Lịch vạn niên 4835
- Lịch vạn niên 4836
- Lịch vạn niên 4837
- Lịch vạn niên 4838
- Lịch vạn niên 4839
- Lịch vạn niên 4840
- Lịch vạn niên 4841
- Lịch vạn niên 4842
- Lịch vạn niên 4843
- Lịch vạn niên 4844
- Lịch vạn niên 4845
- Lịch vạn niên 4846
- Lịch vạn niên 4847
- Lịch vạn niên 4848
- Lịch vạn niên 4849
- Lịch vạn niên 4850
- Lịch vạn niên 4851
- Lịch vạn niên 4852
- Lịch vạn niên 4853
- Lịch vạn niên 4854
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!