Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2566 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/2
Ất Dậu
|
02
10/2
Bính Tuất
|
|||||
03
11/2
Đinh Hợi
|
04
12/2
Mậu Tý
|
05
13/2
Kỷ Sửu
|
06
14/2
Canh Dần
|
07
15/2
Tân Mão
|
08
16/2
Nhâm Thìn
|
09
17/2
Quí Tỵ
|
10
18/2
Giáp Ngọ
|
11
19/2
Ất Mùi
|
12
20/2
Bính Thân
|
13
21/2
Đinh Dậu
|
14
22/2
Mậu Tuất
|
15
23/2
Kỷ Hợi
|
16
24/2
Canh Tý
|
17
25/2
Tân Sửu
|
18
26/2
Nhâm Dần
|
19
27/2
Quí Mão
|
20
28/2
Giáp Thìn
|
21
29/2
Ất Tỵ
|
22
30/2
Bính Ngọ
|
23
1/3
Đinh Mùi
|
24
2/3
Mậu Thân
|
25
3/3
Kỷ Dậu
|
26
4/3
Canh Tuất
|
27
5/3
Tân Hợi
|
28
6/3
Nhâm Tý
|
29
7/3
Quí Sửu
|
30
8/3
Giáp Dần
|
31
9/3
Ất Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2566
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2556
- Lịch vạn niên 2557
- Lịch vạn niên 2558
- Lịch vạn niên 2559
- Lịch vạn niên 2560
- Lịch vạn niên 2561
- Lịch vạn niên 2562
- Lịch vạn niên 2563
- Lịch vạn niên 2564
- Lịch vạn niên 2565
- Lịch vạn niên 2566
- Lịch vạn niên 2567
- Lịch vạn niên 2568
- Lịch vạn niên 2569
- Lịch vạn niên 2570
- Lịch vạn niên 2571
- Lịch vạn niên 2572
- Lịch vạn niên 2573
- Lịch vạn niên 2574
- Lịch vạn niên 2575
- Lịch vạn niên 2576
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!