Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2128 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/2
Kỷ Tỵ
|
02
2/2
Canh Ngọ
|
03
3/2
Tân Mùi
|
04
4/2
Nhâm Thân
|
05
5/2
Quí Dậu
|
06
6/2
Giáp Tuất
|
07
7/2
Ất Hợi
|
08
8/2
Bính Tý
|
09
9/2
Đinh Sửu
|
10
10/2
Mậu Dần
|
11
11/2
Kỷ Mão
|
12
12/2
Canh Thìn
|
13
13/2
Tân Tỵ
|
14
14/2
Nhâm Ngọ
|
15
15/2
Quí Mùi
|
16
16/2
Giáp Thân
|
17
17/2
Ất Dậu
|
18
18/2
Bính Tuất
|
19
19/2
Đinh Hợi
|
20
20/2
Mậu Tý
|
21
21/2
Kỷ Sửu
|
22
22/2
Canh Dần
|
23
23/2
Tân Mão
|
24
24/2
Nhâm Thìn
|
25
25/2
Quí Tỵ
|
26
26/2
Giáp Ngọ
|
27
27/2
Ất Mùi
|
28
28/2
Bính Thân
|
29
29/2
Đinh Dậu
|
30
30/2
Mậu Tuất
|
31
1/3
Kỷ Hợi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2128
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2118
- Lịch vạn niên 2119
- Lịch vạn niên 2120
- Lịch vạn niên 2121
- Lịch vạn niên 2122
- Lịch vạn niên 2123
- Lịch vạn niên 2124
- Lịch vạn niên 2125
- Lịch vạn niên 2126
- Lịch vạn niên 2127
- Lịch vạn niên 2128
- Lịch vạn niên 2129
- Lịch vạn niên 2130
- Lịch vạn niên 2131
- Lịch vạn niên 2132
- Lịch vạn niên 2133
- Lịch vạn niên 2134
- Lịch vạn niên 2135
- Lịch vạn niên 2136
- Lịch vạn niên 2137
- Lịch vạn niên 2138
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!