Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1905 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/1
Kỷ Hợi
|
02
27/1
Canh Tý
|
03
28/1
Tân Sửu
|
04
29/1
Nhâm Dần
|
05
30/1
Quí Mão
|
||
06
1/2
Giáp Thìn
|
07
2/2
Ất Tỵ
|
08
3/2
Bính Ngọ
|
09
4/2
Đinh Mùi
|
10
5/2
Mậu Thân
|
11
6/2
Kỷ Dậu
|
12
7/2
Canh Tuất
|
13
8/2
Tân Hợi
|
14
9/2
Nhâm Tý
|
15
10/2
Quí Sửu
|
16
11/2
Giáp Dần
|
17
12/2
Ất Mão
|
18
13/2
Bính Thìn
|
19
14/2
Đinh Tỵ
|
20
15/2
Mậu Ngọ
|
21
16/2
Kỷ Mùi
|
22
17/2
Canh Thân
|
23
18/2
Tân Dậu
|
24
19/2
Nhâm Tuất
|
25
20/2
Quí Hợi
|
26
21/2
Giáp Tý
|
27
22/2
Ất Sửu
|
28
23/2
Bính Dần
|
29
24/2
Đinh Mão
|
30
25/2
Mậu Thìn
|
31
26/2
Kỷ Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1905
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!